ack trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ack trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ack trong Tiếng Anh.

Từ ack trong Tiếng Anh có các nghĩa là báo nhận, khẳng định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ack

báo nhận

noun

khẳng định

noun

Xem thêm ví dụ

But if you take a lens, like that, this line is ack, ack, ack, ack, ack.
Nhưng nếu bạn lấy một ống kính, thế, đường này là ack, ack, ack, ack.
They can send up an ack-ack umbrella high enough to make any attack ineffective.
Họ có thể khai triển một giàn cao xạ đủ cao để vô hiệu hóa mọi cuộc tấn công.
" Students who listen to music with the most references to marijuana are almost twice as likely to have used the drug than their peers whose musical tastes favor songs less focused on substance use , " said University of Pittsburgh School of Medicine researcher Dr. Brian Prim ack , who led the study .
Dẫn lời bác sĩ Brian Primack , thuộc trường đại học Y khoa Pittsburgh , người lãnh đạo nghiên cứu : " Những học sinh nghe loại nhạc mà liên quan quá nhiều đến cần sa thì gần như dễ sử dụng ma tuý gấp hai lần so với những trẻ cùng trang lứa mà có thị hiếu âm nhạc thích các ca khúc ít tập trung vào việc sử dụng cần sa hơn . " .
Grain silos protected by ack-ack guns?
Xi-lô thóc được bảo vệ bằng súng phòng không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ack trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.