acorn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acorn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acorn trong Tiếng Anh.

Từ acorn trong Tiếng Anh có các nghĩa là quả đầu, đầu, hạt dẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acorn

quả đầu

noun (fruit of the oak tree)

They're the best beet and acorn cookies I've ever eaten.
Đây là bánh quy củ cải quả đầu ngon nhất tôi từng ăn.

đầu

noun (fruit of the oak tree)

They're the best beet and acorn cookies I've ever eaten.
Đây là bánh quy củ cải quả đầu ngon nhất tôi từng ăn.

hạt dẻ

noun

An acorn did that?
Một hạt dẻ làm nên chuyện này à?

Xem thêm ví dụ

Also, images of acorns and dehesas on product labels are restricted to hams that qualify as bellota.
Thêm vào đó, hình ảnh quả sồi và dehesas trên nhãn sản phẩm chỉ được dùng cho loại thịt đùi lợn muối được chứng nhận là bellota.
It convinced the Acorn engineers that they were on the right track.
Điều này đã thuyết phục các kỹ sư Acorn rằng họ đang đi đúng hướng.
I'm adding some acorns.
Thêm ít bắp đường nữa.
They're the best beet and acorn cookies I've ever eaten.
Đây là bánh quy củ cải quả đầu ngon nhất tôi từng ăn.
Management of the Sarda pig is almost always completely open-range; the pigs are allowed to range freely in wooded mountain areas, often including public land, where they feed on acorns, chestnuts and roots.
Quản lý lợn Sarda hầu như luôn được thả lỏng: những con lợn được phép thả tự do trong các khu vực rừng núi, thường bao gồm cả đất công cộng, nơi chúng ăn những quả sồi, hạt dẻ và rễ.
The acronym ARM was first used in 1983 and originally stood for "Acorn RISC Machine".
Từ viết tắt ARM được dùng lần đầu năm 1983 và ban đầu là viết tắt của "Acorn RISC Machine".
The first 32-bit ARM-based personal computer, the Acorn Archimedes, ran an interim operating system called Arthur, which evolved into RISC OS, used on later ARM-based systems from Acorn and other vendors.
Máy tính cá nhân dựa trên ARM 32 bit đầu tiên, Acorn Archimedes, đã chạy một hệ điều hành tạm thời có tên Arthur, phát triển thành RISC OS, được sử dụng trên các hệ thống dựa trên ARM sau này của Acorn và các nhà cung cấp khác.
In addition, many of the impressions we receive may seem at first like small acorns of thought, but if we nurture and ponder them, they may grow into spiritual oak trees.
Ngoài ra, nhiều ấn tượng chúng ta nhận được dường như nhỏ lúc đầu, nhưng nếu chúng ta nuôi dưỡng và suy ngẫm những ấn tượng này thì chúng có thể phát triển thành sự hiểu biết thấu đáo về phần thuộc linh.
The fruit is a nut called an acorn or oak nut borne in a cup-like structure known as a cupule; each acorn contains one seed (rarely two or three) and takes 6–18 months to mature, depending on their species.
Quả là dạng quả kiên được gọi là quả đấu, mọc ra trong một cấu trúc hình chén; mỗi quả đấu chứa 1 hạt (hiếm khi 2 hay 3) và mất 6–18 tháng để chín, phụ thuộc vào loài.
In the late 1980s Apple Computer and VLSI Technology started working with Acorn on newer versions of the ARM core.
Vào cuối những năm 1980, Apple Computer và VLSI Technology bắt đầu làm việc với Acorntreen phiên bản mới hơn của ARM core.
The new company intended to further the development of the Acorn RISC Machine processor, which was originally used in the Acorn Archimedes and had been selected by Apple for their Newton project.
Công ty mới nhằm đẩy mạnh sự phát triển của bộ vi xử lý Acorn RISC Machine, ban đầu được sử dụng trong Acorn Archimedes sau đó được Apple chọn cho dự án Newton của họ.
From a tiny acorn grows a mighty oak —yet another marvel of creation!
Từ quả đấu nhỏ xíu thành cây sồi to lớn—một kỳ công của sự sáng tạo!
The pigs are then allowed to roam in pasture and oak groves to feed naturally on grass, herbs, acorns, chestnuts, and roots, until the slaughtering time approaches.
Những con lợn này sau đó được thả đi lang thang trong đồng cỏ và gỗ sồi vườn để chúng ăn uống tự nhiên trên đồng cỏ, ăn các loại thảo mộc, quả đấu, và rễ, cho đến khi đến thời gian giết mổ.
The BBC published BBC BASIC, developed by Acorn Computers Ltd, incorporating many extra structured programming keywords and advanced floating-point operation features.
BBC đã công bố BBC BASIC, được phát triển cho họ bởi Acorn Computers Ltd, kết hợp thêm nhiều từ khoá cấu trúc, cũng như truy cập trực tiếp toàn diện và linh hoạt vào hệ điều hành.
Favored masts such as hazelnuts, oak acorns and whitebark pine nuts may be consumed by the hundreds each day by a single American black bear during the fall.
Quả cây được ưa chuộng như quả phỉ, quả sồi và hạt thông có thể được tiêu thụ hàng trăm lần mỗi ngày bởi một con gấu đen duy nhất trong mùa thu.
At that point, the diet may be strictly limited to olives, chestnuts or acorns for the best quality jamón ibérico, or may be a mix of acorns and commercial feed for lesser qualities.
Vào thời điểm đó, chế độ ăn uống có thể được hạn chế nghiêm ngặt với ô liu hay quả đấu để cho chất lượng thịt đùi jamón ibérico tốt nhất, hoặc có thể là một kết hợp món ăn quả đấu và thức ăn công nghiệp cho ra thịt lợn có phẩm chất thấp hơn.
Varinia, my red toga with the acorns.
Varinia, áo choàng đỏ có quả đầu.
This restaurant looks a little bit like Acorn House -- same chairs, same tables.
Nhà hàng này thì trông hơi giống với Acorn House - cũng vẫn những cái bàn, cái ghế này.
It’s natural to have questions—the acorn of honest inquiry has often sprouted and matured into a great oak of understanding.
Thắc mắc là một điều tự nhiên—hạt giống của một điều thắc mắc chân thật thường mọc lên và chín muồi thành một cây cổ thụ của sự hiểu biết.
Some years, a tree will produce 50,000 acorns.
Có những năm, một cây sồi có 50.000 quả đấu.
I have a little acorn here that I picked up while I was walking on the path earlier this year.
Tôi có một trái sồi nhỏ ở đây mà tôi đã nhặt được trong khi tôi đi bộ vào đầu năm đây.
This use survived longest in the New Forest, where pigs are still allowed to forage in woods for mast (acorns, beech-nuts and chestnuts) – but the New Forest pigs no longer include pure-bred Wessex Saddlebacks.
Việc sử dụng này tồn tại lâu nhất trong khu rừng mới, nơi mà lợn vẫn được phép làm thức ăn gia súc trong rừng để làm cột sống (sồi, hạt dẻ và hạt dẻ) - nhưng lợn rừng mới không còn bao gồm giống thuần chủng Wessex Saddlebacks.
Creatures I had known from nut and acorn.
Những cây này ta đã biết từ khi còn là hạt chưa nảy mầm.
Before humans began planting the trees commercially on a wide scale, Eurasian jays were the main source of movement and propagation for the English oak (Q. robur), each bird having the ability to spread more than a thousand acorns each year.
Trước khi con người bắt đầu gieo trồng cây công nghiệp ở quy mô lớn thì quạ thông Á Âu là nguồn chủ yếu để di chuyển và phát tán sồi Anh (Quercus robur), với mỗi con chim có khả năng phát tán tới trên 1.000 quả đấu mỗi năm.
Acorns and beechnuts are invariably its most important food items in temperate zones, as they are rich in the carbohydrates necessary for the buildup of fat reserves needed to survive lean periods.
Acorns và chi Cử luôn luôn là những nguồn thức ăn quan trọng nhất trong vùng ôn đới, vì chúng giàu carbohydrates cần thiết cho sự tích tụ trữ lượng chất béo cần thiết để tồn tại trong giai đoạn nạc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acorn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.