acolyte trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acolyte trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acolyte trong Tiếng Anh.

Từ acolyte trong Tiếng Anh có các nghĩa là chú giúp lễ, lễ sinh, người theo hầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acolyte

chú giúp lễ

noun (Catholic church: highest of the minor orders; ordained to carry wine, water and lights at the Mass)

lễ sinh

noun

người theo hầu

noun

Xem thêm ví dụ

Driven mad by the Box's influence, Lopez established a mission near Paititi where he trained acolytes to complete the ritual.
Bị điên loạn bởi ảnh hưởng của The Box, Lopez đã thành lập một phái đoàn gần Paititi, nơi ông đào tạo những tay sai giúp lễ để hoàn thành nghi thức.
I'm no acolyte!
Tao không phải thầy tu!
And the priests of Gaia, their allies, acolytes and associates will just leave you alone to hunt and fish and sleep in the sun?
Và những linh mục của Gaia, trợ thủ, linh mục cấp thấp và đồng minh của họ sẽ để cho anh yên săn cá và ngủ dưới ánh mặt trời á?
From 1970–73, she was married to American architect William Wesley Peters (an acolyte of Frank Lloyd Wright), with whom she had a daughter, Olga.
Từ 1970-1973, cô đã kết hôn với kiến trúc sư người Mỹ William Wesley Peters (một thầy giúp lễ của Frank Lloyd Wright), người mà cô đã có một con gái, Olga.
The Architect would never deign to meet a mere acolyte.
Đấng sáng tạo không thèm gặp kẻ theo hầu đâu.
The acolytes of the machine.
Những kẻ theo hầu của cỗ máy.
His priests are dead, and his acolyte's a captive.
Chủ tế thì chết, còn nữ tư tế giữ đền thì bị bắt.
The spirits can be invoked from beneath the Great Water, responding to the rhythm of the dance to momentarily displace the soul of the living, so that for that brief shining moment, the acolyte becomes the god.
Những linh hồn này có thể hiển linh từ dưới Dòng nước vĩ đại, đáp lại nhịp của các vũ điệu để trong một phút nào đó nó sẽ thay thế linh hồn của người sống, trong khoảnh khắc tỏa sáng ngắn ngủi ấy, thầy tu trở thành thần thánh.
Perhaps then you'll impress your acolyte by being the first to charge.
Có lẽ ngươi là một gã thầy tu, bởi ngươi là một gã liều lĩnh
Strengthen your acolytes.
Tăng cường các Nghi Lễ.
Touchin is sure he’s not chief for nothing – his two acolytes hadn’t noticed the ploy at all.
Chắc chắn rằng y là chỉ huy đâu phải vô cớ, vì hai tùy tùng đã chẳng thấy một tí gì ở mưu đồ hết.
The young acolytes are taken away from their families at the age of three and four, sequestered in a shadowy world of darkness in stone huts at the base of glaciers for 18 years: two nine-year periods deliberately chosen to mimic the nine months of gestation they spend in their natural mother's womb; now they are metaphorically in the womb of the great mother.
Những thầy tu tương lai bị tách khỏi gia đình lúc còn 3,4 tuổi bị cô lập trong thế giới của bóng tối trong những căn nhà bằng đá nằm giữa lòng của các dòng sông băng trong suốt 18 năm ròng 2 chu kỳ 9 năm được chọn một cách kỹ lưởng để mô phỏng 9 tháng thai nghén nằm trong bụng mẹ, giờ đây họ lại trải qua giai đoạn biến hóa trong bụng của Mẹ vĩ đại.
I know, but the acolytes are still a small and secretive group.
những các thầy tu vẫn còn một nhóm nhỏ và bí mật.
So you see these astonishing demonstrations: Voodoo acolytes in a state of trance handling burning embers with impunity, a rather astonishing demonstration of the ability of the mind to affect the body that bears it when catalyzed in the state of extreme excitation.
Do đó các bạn có thể thấy từ những minh họa này: Các thầy tu Voodoo ở trong trạng thái xuất thần tay cầm than hồng đang cháy mà không sao, một ví dụ khá thú vị cho thấy khả năng của trí óc có thể ảnh hưởng tới cơ thể chứa nó khi trí óc trong trạng thái hưng phấn cực độ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acolyte trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.