acupuncture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acupuncture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acupuncture trong Tiếng Anh.

Từ acupuncture trong Tiếng Anh có các nghĩa là châm cứu, châm, thuật châm cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acupuncture

châm cứu

noun (insertion of needles for remedial purposes)

There are many methods used in acupuncture .
Có rất nhiều phương pháp châm cứu .

châm

noun

There are many methods used in acupuncture .
Có rất nhiều phương pháp châm cứu .

thuật châm cứu

verb

Treatment by acupuncture : pain or pain relief ?
Điều trị bằng thuật châm cứu : Đau hay giảm đau ?

Xem thêm ví dụ

The drawing of a few drops of blood from certain acupuncture points can bring down high fever , stop convulsions and restore consciousness in a matter of minutes without any other treatment .
Việc làm chảy một vài giọt máu ở một số huyệt châm cứu nào đó cũng có thể giúp giảm sốt cao , hết chứng co giật và làm bệnh nhân tỉnh lại trong chừng vài phút mà không cần phải chữa trị gì khác .
The objective of acupuncture as explained earlier is to regulate and normalize the flow , so that the Yin and the Yang return to a state of dynamic equilibrium .
Như đã giải thích từ trước thì mục đích của thuật châm cứu là để điều hoà và làm cho khí hoạt động bình thường , sao cho âm dương được cân bằng .
If a patient requires continuous treatment , the acupuncture points used are rotated to allow the points that have been used to regain their sensitivity .
Nếu bệnh nhân cần phải châm cứu liên tục , các huyệt châm cứu sẽ được luân phiên nhau để chúng có thể phục hồi lại được độ nhạy .
As time went on , the Chinese refined this process eventually using needles to stimulate acupuncture points .
Theo thời gian , Trung Quốc đã cải tiến hơn quá trình này bằng cách dùng kim để kích thích huyệt châm cứu .
There are many methods used in acupuncture .
Có rất nhiều phương pháp châm cứu .
Big Brother's acupuncture points are locked
Đại ca bị điểm huyệt rồi.
In acupuncture , no injected into the body and as the needle does not have a cavity in the middle , it is much thinner than a hypodermic needle .
Trong thuật châm cứu , người ta chẳng tiêm vào cơ thể cả vì kim châm cứu không có lỗ khoang bên trong kim , kim châm cứu mỏng hơn nhiều so với kim tiêm dưới da .
* In addition, meridian points on the body, associated with acupuncture, are taken into account for diagnosis and treatment.
* Hơn nữa, khi định bệnh và chữa bệnh, người ta cũng lưu ý đến những huyệt đạo liên quan đến khoa châm cứu.
He graduated in 1977 and turned to the study of acupuncture and traditional Chinese medicine, which were common careers for the blind in Japan.
Asahara tốt nghiệp năm 1977 và tiếp tục theo học châm cứu và y học truyền thống Trung Quốc, những nghề thường dành cho những người mù ở Nhật Bản.
The acupuncturist must know the function of each acupuncture point and its interaction with other acupuncture points .
Chuyên viên châm cứu phải biết chức năng của mỗi huyệt châm cứu và những tương tác với các huyệt châm cứu khác .
An acupuncture needle is very thin , ranging from 0.16 mm to 0.38 mm in thickness , while injection needles range from 0.6 mm to 2 mm ( in blood transfusion needles ) .
Kim châm cứu rất mỏng , có bề dày thường dao động trong khoảng từ 0.16 mm đến 0.38 mm , trong khi kim tiêm thường dày từ 0.6 đến 2 mm ( đối với kim truyền máu ) .
There is weak evidence for a modest benefit from hypnosis; studies of massage therapy produced mixed results and none found pain relief after 4 weeks; Reiki, and touch therapy results were inconclusive; acupuncture, the most studied such treatment, has demonstrated no benefit as an adjunct analgesic in cancer pain; the evidence for music therapy is equivocal; and some herbal interventions such as PC-SPES, mistletoe, and saw palmetto are known to be toxic to some people with cancer.
Có một số lợi ích khiêm tốn từ thôi miên nhưng chưa đủ bằng chứng; Những nghiên cứu về liệu pháp mát xa vẫn cho ra các kết quả khác nhau và sau 4 tuần thực hành vẫn không làm giảm thiểu cơn đau; Reiki, và kết quả điều trị theo liệu pháp cảm ứng không thuyết phục; châm cứu, phương pháp trị liệu được nghiên cứu nhiều nhất, đã chứng minh không có lợi ích như một phương pháp hỗ trợ giảm đau trong ung thư; bằng chứng về liệu pháp âm nhạc là không rõ ràng; và một số can thiệp thảo dược như PC-SPES, cây tầm gửi, và chiết xuất cây cọ lùn (Saw Palmetto) được biết là độc đối với một số bệnh nhân ung thư.
Larger and heavier needles were available for insertion into joints and when the acupuncture points lay deep below the skin , longer needles were used .
Những kim lớn hơn và nặng hơn dùng để đâm vào các khớp và khi các huyệt châm cứu nằm sâu bên dưới da , người ta sử dụng kim dài hơn .
It must be the special acupuncture.
Đó là thuật châm cứu đặc biệt.
Acupuncture aims to relieve symptoms by curing the disease .
Bên cạnh đó thì châm cứu cũng là phương pháp để làm giảm các triệu chứng bằng cách chữa lành bệnh tật .
The word " Acupuncture " is derived from two Latin words " acus " which means ' needle ' and " punctura " which means 'to penetrate ' .
Thuật ngữ " châm cứu " có nguồn gốc từ 2 từ Latinh " acus " có nghĩa là " kim " và " punctura " nghĩa là " đâm thủng hoặc đâm vào " .
The tip of an acupuncture needle is conical , which allows it to penetrate the tissues separating the fibres of the muscle , without causing damage .
Đầu kim châm cứu có hình nón , có thể giúp cho việc đâm vào các mô được dễ dàng và tách biệt các sợi cơ , không gây tổn hại .
In acupuncture very thin needles , slightly thicker than a human hair , are inserted into acupuncture points .
Người ta dùng những cây kim rất mỏng , hơi dày hơn tóc người một chút để đâm vào các huyệt châm cứu .
These needles were in widespread use for thousands of years until the early years of the 20th century , when the invention of stainless steel revolutionized the art of acupuncture .
Những loại kim này đã được sử dụng rộng rãi hàng ngàn năm nay cho đến những năm đầu của thế kỷ 20 , sự phát minh thép chống gỉ ra đời đã làm một cuộc cách mạng tất cả nghệ thuật châm cứu .
The patient will also find that the acupuncturist may insert needles in different acupuncture points each time .
Bên cạnh đó bệnh nhân còn có thể phát hiện ra người châm cứu có thể châm cứu mỗi lần ở các huyệt khác nhau .
Our team speeds up these kinds of oil savings by what we call "institutional acupuncture."
Đội chúng tôi nghiên cứu tiết kiệm xăng dầu nhờ vào cái chúng ta gọi là "châm cứu thể chế."
Chinese acupuncturists even leave the acupuncture needles until they fall out .
Các nhà châm cứu Trung Quốc thậm chí còn để cho kim châm cứu tự rơi ra .
Acupuncture points are also stimulated by burning a herb called " moxa " over the point .
Người ta cũng có thể kích thích các huyệt châm cứu bằng cách hơ một loại thảo dược có tên là " ngải cứu " lên huyệt .
Small thumbtacks shaped needles were used for insertion at ear acupuncture points when prolonged stimulation was required .
Kim có hình dạng đinh bấm nhỏ được dùng để châm cứu vào các huyệt ở tai khi cần kích thích kéo dài .
At the time when the " Neiching " was written , there were nine different types of acupuncture needles in use .
Vào thời mà cuốn sách " Nội Kinh " được xuất bản , người ta đã sử dụng 9 loại kim châm cứu khác nhau .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acupuncture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.