adentrarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adentrarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adentrarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ adentrarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vào, đi vào, đào, bới, đào sâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adentrarse

vào

(enter)

đi vào

(enter)

đào

(dig)

bới

(dig)

đào sâu

Xem thêm ví dụ

Nuestros antepasados primitivos, al ver sus hogares y medios de vida en peligro, se atrevieron a adentrarse en territorios desconocidos en busca de mejores oportunidades.
Tổ tiên nguyên thủy của chúng ta, khi họ nhận ra nơi ở đang gặp nguy, họ đã dám mở đường đến những vùng xa lạ tìm kiếm những cơ hội tốt hơn.
Cuesta lo suyo adentrarse en nuestras partes más primarias y aterradoras para tomar nuestras propias decisiones, y no hacer de nuestras casas mercancías, sino algo que surge de nuestras fuentes primarias.
Chỗ ở, vì thế, trở thành một thứ hàng hoá, và động não một chút để đi sâu vào những phần nguyên sơ, đáng sợ của bản thân và tự ra quyết định không làm cho việc đất đai nhà cửa trở thành hàng hoá, mà phải khiến cho nó trở thành thứ nổi lên từ các nguồn hội thảo chuyên đề.
En 1929, algunas congregaciones de Queensland y Australia Occidental modificaron unas camionetas y las equiparon con todo lo necesario para adentrarse en el interior.
Năm 1929, các hội thánh ở tiểu bang Queensland và Tây Úc đã chế một vài chiếc xe được trang bị tốt để rao giảng trong các vùng thuộc khu vực.
La creatividad no solo se trata de adentrarse en el campo de trabajo de uno, sino también de la polinización cruzada entre disciplinas.
Sáng tạo không chỉ xoay quanh việc đào sâu chuyên ngành mà còn đến từ những kết nối liên ngành.
Creo incluso que pueden adentrarse en el mundo real.
Thậm chí tôi còn nghĩ ta có thể ra thế giới thực
Al quedarse concentrado en un sólo lugar, Jonas logró adentrarse en el alma y el infatigable ánimo que sustenta esta comunidad.
Bằng cách tập trung chặt chẽ vào một nơi, Jonas đã thâm nhập được vào linh hồn và tinh thần con người bền bỉ mà cộng đồng nơi đây đã lấy làm nền tảng.
Otro accidente dio la oportunidad a Tyson de adentrarse antes que nadie en los peligrosos caminos del origen del hombre.
Một tai nạn khác đã cho Tyson cơ hội đi tiên phong trên con đường gian nan để tìm hiểu nguồn gốc con người .
Quien se aventure a adentrarse en el campo necesitará “flechas y el arco” a fin de protegerse de los animales salvajes que acechen en la maleza.
Những người mạo hiểm về miền quê sẽ cần đến “cung tên” để bảo vệ khỏi thú hoang ẩn núp trong bụi cây rậm rạp.
Tras su victoria inicial, Gedeón persiguió al enemigo hacia el este, hasta adentrarse en el desierto (Jue 6:1–8:32).
Sau cuộc chiến thắng sơ bộ, Ghê-đê-ôn đuổi giặc chạy sang hướng đông, về phía sa mạc.—Quan 6:1–8:32.
Al final de las escaleras había un pasillo que parecía adentrarse en las entrañas del hospital.
Cuối cầu thang, hành lang tựa như một đường hầm dài thâm nhập đáy lòng bệnh viện.
También lo es la popular adivinación, medio por el que se intenta averiguar el futuro o adentrarse en lo desconocido con la ayuda de los espíritus.
Một hình thức phổ thông của ma thuật là bói toán—tức việc tìm biết tương lai hay điều chưa biết nhờ các thần linh giúp đỡ.
El siguiente comentario sobre una asamblea reciente salió publicado en un periódico español: “Mientras que en otros cultos hay un decreciente interés por adentrarse en temas religiosos, no sucede lo mismo con los testigos de Jehová.
Một tờ nhật báo ở Tây Ban Nha tường thuật về một đại hội gần đây: “Dù các đạo khác càng ngày càng ít chú ý đến các đề tài tôn giáo, nhưng đối với Nhân Chứng Giê-hô-va thì ngược lại.
Es divertido adentrarse en el diseño de sonido.
Sẽ rất thú vị khi thiết kế với âm thanh.
O dejarse estúpidas y pequeñas notas, o adentrarse en un temporal sin razón.
hay để lại những mẩu giấy nho nhỏ ngớ ngẩn hay nhận nhiệm vụ lao đầu vào bão tuyết vì không lý do tốt đẹp nào
A medida que vaya entendiendo el contexto y el contenido de las Escrituras, usted será capaz de adentrarse más plenamente en el mundo de las personas, los lugares, los acontecimientos y las enseñanzas sobre los que está leyendo, y de ver las cosas como las veía el autor.
Khi bắt đầu hiểu được văn cảnh và nội dung của thánh thư, các anh chị em sẽ có thể tự đặt mình một cách trọn vẹn hơn vào trong thế giới của các nhân vật, địa điểm, sự kiện và những lời dạy mình đang đọc và hiểu được những điều giống như tác giả đã hiểu.
Tiene que adentrarse en un desierto.
Và bạn phải tới sa mạc.
Todos tenían razones para adentrarse en la zona de peligro, pero el resultado fue que perdieron la vida.
Mỗi người đều có lý do riêng để vào vùng nguy hiểm—và hậu quả là ai nấy đều mất mạng.
Como la fotografía infrarroja es capaz de adentrarse en la superficie terrestre, el uso de esta tecnología permite ver los perfiles de estructuras enterradas y largamente olvidadas que de otro modo no resultan visibles.
Chụp ảnh bằng tia hồng ngoại có thể chụp được vật ở trong lòng đất, nên có thể phác thảo hình dáng của những kiến trúc đã bị chôn vùi và quên lãng mà người ta không thể phát hiện từ trên đất.
A los catorce años, mi hermana se alejaba de mí para adentrarse en un lugar donde yo nunca había estado.
Ở tuổi mười bốn em tôi đã rời tôi đi xa, dong buồm đến một nơi tôi chưa từng tới.
Los maestros deben procurar entender el contexto o los antecedentes del bloque de las Escrituras y adentrarse en ese bloque de las Escrituras hasta que se familiaricen con el contenido.
Các giảng viên nên tìm cách hiểu văn cảnh, hoặc quá trình, của nhóm thánh thư và chú tâm vào nhóm thánh thư đó cho đến khi trở nên quen thuộc với nội dung.
Los anuncios adaptables son una forma sencilla de adentrarse en el mundo de los anuncios de imagen.
Quảng cáo đáp ứng giúp bạn dễ dàng tham gia vào thế giới của quảng cáo hình ảnh.
2 Si un cristiano se dejara seducir por el mundo de Satanás y sus encantos —como las diversiones, las oportunidades laborales y los bienes materiales—, podría adentrarse, sin darse cuenta, en aguas peligrosas.
2 Một tín đồ Đấng Christ có thể bị hệ thống của Sa-tan—gồm giải trí, việc làm và tài sản—cuốn hút đến mức không ý thức mình đang tiến dần vào vùng nước nguy hiểm.
Filón intentó adentrarse en el significado de las palabras y ver más allá de la descripción paisajística.
Philo xem lời tường thuật này không đơn thuần nói về phong cảnh, nhưng ông tìm cách khám phá ý nghĩa ẩn chứa trong các câu này.
Desde que nacen... tanto la hembra como su hermano practican las habilidades que necesitarán en el futuro, cuando tengan que dejar la seguridad de los bajíos y adentrarse en los peligrosos mares profundos.
Từ đầu... Nó và anh nó thực hành những kỹ năng chúng cần mỗi ngày... khi chúng cố gắng tìm sự an toàn bên cạnh những nguy hiểm khác Nếu nó vẫn còn sống...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adentrarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.