aderezo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aderezo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aderezo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aderezo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gia vị, nước chấm, xốt, tương, đồ gia vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aderezo

gia vị

(seasoning)

nước chấm

(sauce)

xốt

(sauce)

tương

(sauce)

đồ gia vị

(dressing)

Xem thêm ví dụ

Una de ellas es que con tantos tipos diferentes de aderezos para elegir, si compras uno y no es perfecto y, bueno ¿cuál aderezo lo es? Es fácil imaginar que pudiste haber realizado una elección diferente que hubiese sido mejor.
Một trong đó là với quá nhiều nước dùng salad để chọn, nếu bạn mua một, và nó không hoàn hảo -- và, bạn biết đó, nước dùng salad là gì? Quá dễ để tưởng tượng bạn đã có thể lựa chọn khác tốt hơn.
Sí, tráeme papas fritas y aderezo.
Rồi, lấy kem và khoai.
Creo que tus relatos necesitan un poco de aderezo.
Tôi thấy câu chuyện ông tạo ra cần thêm tí chút thêm thắt.
Mesero: Tenemos registro erróneo a la brasa, rociado con el dato corrompido más fino, brioche binario, emparedados RAM, buñuelos Conficker, y una ensalada script con o sin aderezo polimórfico, y un kebab de código asado.
Bồi bàn: Chúng tôi có lỗi hệ thống áp chảo rắc thêm dữ liệu hỏng hảo hạng, có bánh mì nhị phân, bánh kẹp RAM Món chay sâu máy tính conficker và rau trộn chữ viết với sốt nhiều kiểu nếu muốn và thịt nướng xiên mã hóa nướng chín.
Quisiera decir unas palabras acerca de los aderezos de ensalada.
Tôi muốn nói chút về nước dùng salad.
Tu aderezo para ensaladas es absolutamente mágico.
Món salad dressing của cháu rất tuyệt.
Hay 175 aderezos de ensalada en mi supermercado. Eso si no contamos los 10 diferentes tipos de aceite de oliva extra virgen y los 12 vinagres balsámicos que pueden comprar. para que hagan su propia gran variedad de aderezos, en el caso remoto de que ninguna de las 175 que ofrece la tienda les guste.
175 loại nước dùng salad trong siêu thị này, nếu bạn không tính 10 loại dầu olive extra- virgin và 12 loại dấm thơm bạn có thể mua để tạo ra số lượng lớn các loại nước dùng salad của riêng bạn, trong trường hợp không cái nào trong 175 loại mà cửa hàng có làm bạn hài lòng.
Seco, como ingrediente del aderezo de arroz furikake (llamado okaka furikake).
Loại okaka khô là nguyên liệu cho rắc lên mặt món cơm furikake (gọi là "okaka furikake").
Rocíe con aderezo de aceite de oliva y pimienta negra, y adorne con hojas de albahaca.
Rưới dầu ô liu và rắc tiêu lên, trang trí bằng vài lá húng quế.
Supongo que sin cangrejos jalea, y aderezo a un lado.
Tôi sẽ chọn món tôm sốt.
Sólo algo de aderezo.
Chỉ là một ít gia vị.
Uno no quiere elegir el fondo erróneo, incluso el aderezo incorrecto.
Bạn không muốn để chọn nhầm quỹ, hoặc thậm chí là sai nước dùng salad.
" Mesero, quiero la ensalada de la casa, pero sin su aderezo.
" Bồi, tôi sẽ bắt đầu với món xà lách trộn nhưng tôi không muốn gia vị thông thường.
Las Escrituras se hallan salpicadas de ellos, como el sabroso aderezo que acompaña a una buena comida. A veces se empleaban tan solo para despertar el interés de la audiencia o para dar vivacidad al mensaje.
Do đó, nằm rải rác trong Kinh Thánh giống như những rau trái đầy hương vị được bày biện lên một món ăn ngon, chúng đôi khi được dùng chỉ để gợi sự chú ý của độc giả hoặc để truyền đạt thông điệp một cách sinh động hơn.
Digo, el objetivo es pasarlas por el aderezo.
Ý tôi là, cái chuyện mà nhúng kem ấy.
16 Las ilustraciones eficaces son un aderezo que hace más apetecible nuestra enseñanza.
16 Giống như gia vị, những minh họa hữu hiệu khiến cho sự dạy dỗ thêm sức lôi cuốn.
Doy también apoyo y consejo sobre aderezos, frutas secas y salsas para pasta.
Tôi còn hỗ trợ thêm thực phẩm ngâm, hoa quả khô và nước xốt nữa.
Sazone con sal y pimienta, y sirva con aderezo de aceite de oliva y jugo de limón.
Nêm muối tiêu và rưới thêm nước xốt gia vị gồm dầu ô liu, nước cốt trái chanh.
Algunos alimentos preparados, como los productos de repostería, los cereales y los aderezos para ensaladas también pueden contenerla.
Một số thức ăn làm sẵn, chẳng hạn như bánh ngọt, món ngũ cốc và nước xốt trộn xà lách, cũng có thể chứa đựng lactose.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aderezo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.