advert trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ advert trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ advert trong Tiếng Anh.

Từ advert trong Tiếng Anh có các nghĩa là quảng cáo, kể đến, nói đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ advert

quảng cáo

noun

on the other side an advert for the sale of sphynx kittens.
bên phía kia lại là một quảng cáo bán mèo Ai Cập.

kể đến

verb

nói đến

verb

Xem thêm ví dụ

In 2013, the song was covered by Lily Allen for a John Lewis Christmas advert.
Năm 2013, ca khúc được nghệ sĩ người Anh Lily Allen cover cho sự kiện quảng cáo Giáng sinh cho cửa hàng bách hóa John Lewis.
That's when you're perceived as fake, as a phony company -- advertizing things that you're not.
Đó là khi bạn bị người khác cảm nhận là giả tạo như một công ty lừa đảo -- quảng cáo những thứ mình không có.
"First the advert, now the album: John Lewis vies for chart dominance".
Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2010. ^ “First the advert, now the album: John Lewis vies for chart dominance”.
In 2014 and 2015, UK health directive Change4Life incorporated "Higitus Figitus" as the soundtrack to adverts promoting their Disney-sponsored "10 minute shake up" summer program.
Năm 2014 và 2015, Chỉ thị y tế Change4Life của Anh dùng bài hát "Higitus Figitus" để quảng bá chương trình mùa hè "10 minute shake up" do Disney tài trợ.
Price is on the advert.
Giá có sẵn đó
He began working on adverts, music videos, and films such as Hot Fuzz.
Anh bắt đầu sản xuất các đoạn quảng cáo, video âm nhạc và phim như Hot Fuzz.
In 2008, Ofcom announced a review of television advertising and teleshopping regulations, with a view to possibly changing their code, Rules on the Amount and Distribution of Advertising (RADA), which regulates the duration, frequency and restriction of adverts on television.
Năm 2008, cơ quan điều chỉnh các chương trình phát sóng của Anh đã tuyên bố một thanh tra các quy định về thương mại qua truyền hình và quảng cáo truyền hình, và có thể thay đổi Nguyên tắc về tổng thời lượng và phân phối của quảng cáo (RADA), nhằm điều chỉnh hạn chế sự phân bố và mức độ thường xuyên mà quảng cáo xuất hiện trên truyền hình.
Abdullah (horse) (1970–2000), on the USA's gold medal-winning show jumping team at the 1984 Olympics Downlands Cancara (1975–2006), featured in Lloyds TSB's iconic TV adverts in the UK Windfall II (1992– ), in the USA's bronze medal-winning team eventing team at the 2004 Olympics Larissa (1989-), 4-star event horse with many top placings both nationally and internationally.
Một số con ngựa Trakehners nổi tiếng như: Abdullah (1970-2000), trong chương trình đoạt huy chương đội nhảy vàng của Mỹ tại Thế vận hội 1984 Downlands Cancara (1975-2006), đặc trưng trong quảng cáo truyền hình mang tính biểu tượng Lloyds TSB ở Anh Haven II (1992-), trong nhóm đội eventing đồng đoạt huy chương của Mỹ tại Thế vận hội 2004 Larissa (1989-), 4-sao sự kiện ngựa với nhiều thứ hạng trên cả nước và quốc tế.
The tune is also the theme song to the Internet sitcom Break a Leg; it was remixed by DJ Basshunter of Sweden, DJ Sharpnel of Japan, and Beatnick of Poland; and a version of the song performed by Anne Kulonen was part of a Ready Brek television advert aired in the United Kingdom.
Giai điệu này cũng là bài hát chủ đề của sitcom (hài kịch tình thế) Break a Leg trên Internet.; nó được hòa âm lại bởi DJ Basshunter của Thụy Điển, DJ Sharpnel của Nhật Bản, và Beatnick của Ba Lan; và một phiên bản của bài hát cũng là một phần của quảng cáo Ready Brek phát sóng ở Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.
In addition to film and television roles, Valance has also appeared in adverts for Schwarzkopf hair care products and 1800 Reverse.
Ngoài các vai diễn trong điện ảnh và các phim truyền hình, Valance cũng xuất hiện trong các quảng cáo cho sản phẩm chăm sóc tóc Schwarzkopf và dịch vụ điện thoại 1800 Reverse.
In March 2014, it was first used as promotional music by the British TV channel ITV for their spring-summer programming advert.
Tháng 3, 2014, ca khúc lần đầu tiên được sử dụng làm nhạc quảng cáo bởi kênh truyền hình Anh ITV, cho chương trình quảng cáo xuân hè của họ.
If the flagged portion features third-party material, such as public domain footage, short clips used under fair-use principles, advert breaks or non-exclusive audio loops, click Exclude invalid segment.
Nếu phân đoạn bị gắn cờ có tài liệu của bên thứ ba, chẳng hạn như đoạn phim thuộc phạm vi công cộng, đoạn video ngắn sử dụng theo nguyên tắc sử dụng hợp lý, quảng cáo hay đoạn âm thanh lặp lại không độc quyền, hãy nhấp vào Loại trừ phân đoạn không hợp lệ.
This plan was ultimately scrapped to allow her cover of Elton John's "Your Song" to be released in conjunction with the John Lewis Christmas advert in the UK in 2010.
Kế hoạch đã bị gạt sang một bên, và đĩa đơn mở đường cho album là một bản cover từ Elton John mang tên "Your Song" và phát hành trong sự kiện John Lewis Christmas advert tại Anh vào năm 2010.
However, this plan was scrapped in favour of releasing "Your Song" in order to capitalise on the John Lewis Christmas advert that it was featured in.
Tuy nhiên, kế hoạch này không thực hiện được do đã phát hành thay thế ca khúc "Your Song" nhằm tận dụng chiến dịch quảng bá trong dịp Giáng sinh của John Lewis, giúp ca khúc có thể nổi bật được.
The Russian advertising break consists of 2 parts: federal adverts and regional adverts.
Một chương trình quảng cáo cắt ngang ở Nga gồm hai phần: quảng cáo toàn liên bang và quảng cáo địa phương.
The Guardian had reported earlier in 2010 that We7 had become profitable, using adverts to cover both running costs and payments to labels, which made it the first music streaming company to do so with UK operations.
Tờ The Guardian đã có báo cáo sớm cho năm 2010 rằng We7 đã có lợi nhuận, sử dụng quảng cáo để trang trải cho cả chi phí hoạt động và chi phí thanh toán cho các hãng thu âm, khiến nó trở thành công ty phát nhạc đầu tiên thực hiện hoạt động như vậy tại Vương quốc Anh.
And so what we also felt was that whatever we did we couldn't do a cheesy advert for Britain.
Và chúng tôi cũng thấy rằng. dù chúng tôi có làm gì đi nữa thì cũng chẳng thể làm pho-mát cho nước Anh.
Or rather every emotion is on the same plane whether it's a car advert or a pop song."
Hoặc thà rằng tưởng tượng đưa tất cả các cảm xúc được đặt lên một chiếc máy bay trong khi đó là một đoạn quảng cáo xe hơi hay chỉ là một bài hát nhạc pop."
In February 2010 We7 embraced the freemium business model by offering an advert-free service for a monthly subscription.
Tháng 2 năm 2010, We7 đi theo kiểu kinh doanh freemium khi cho ra dịch vụ đăng kí trả phí hằng tháng để không có quảng cáo.
And so what we also felt was that whatever we did we couldn't do a cheesy advert for Britain.
Và chúng tôi cũng thấy rằng. dù chúng tôi có làm gì đi nữa thì cũng chẳng thể làm pho- mát cho nước Anh.
Gibbons placed an advert in the East Anglian Daily Times stating that he intended to launch a Football League for Ipswich and the surrounding area.
Gibbons tạo nên một bài quảng cáo ở East Anglian Daily Times cho rằng anh dự định sẽ tổ chức giải bóng đá cho Ipswich và các vùng lân cận.
With 42-minute American exports to Britain, such as Lost, being given a one-hour slot, nearly one third of the slot is taken up by adverts or trailers for other programmes.
Với một chương trình dài 42 phút của Mỹ xuất khẩu sang nước Anh, như chương trình Lost, với thời lượng phát sóng là 1 giờ, trong đó chiếm gần 1/3 là thời gian cho quảng cáo hoặc trailer giới thiệu cho chương trình khác.
Maybe some of you here this evening are thinking, "But I found my job through an advert," but if you think back, it was probably a friend that showed you the ad and then encouraged you to apply.
Có lẽ một vài người ngồi đây đang nghĩ: "Nhưng tôi tìm việc qua quảng cáo cơ mà" nếu bạn nghĩ kĩ lại, liệu có phải bạn của bạn đã cho bạn biết về quảng cáo đó không? sau đó có phải họ đã khuyến khích bạn nộp đơn xin việc?
This was usually combined with a change in the advert on the page, with the intent of the audio advert drawing attention to the clickable advert.
Điều này thường được kết hợp với các thay đổi quảng cáo trên trang, với mục đích từ quảng cáo audio sẽ thu hút được sự chú ý đến các quảng cáo có thể nhấp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ advert trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.