adversarial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adversarial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adversarial trong Tiếng Anh.

Từ adversarial trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ địch, kẻ thù, đối thủ, thù, địch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adversarial

kẻ địch

kẻ thù

đối thủ

thù

địch

Xem thêm ví dụ

Comic book superheroine Wonder Woman's chief adversary is Dr. Barbara Ann Minerva, alias The Cheetah.
Trong bộ truyện tranh nổi tiếng có tên Wonder Woman thì kẻ thù chính của các siêu anh hùng là tiến sĩ Barbara Ann Minerva, bí danh Con Báo săn.
We are dealing with a trained and calculating adversary, as evidenced by his ability to maintain deep cover, undetected by this agency or his family.
Chúng ta đang đối phó với một kẻ thù được đào tạo bài bản và mưu mô, bằng chứng là khả năng duy trì vỏ bọc của hắn, đã đánh lừa được cả tổ chức cũng như gia đình hắn.
Latter-day Saints recognize the transcendent importance of the family and strive to live in such a way that the adversary cannot steal into our homes.
Các Thánh Hữu Ngày Sau nhận ra tầm quan trọng siêu việt của gia đình và cố gắng sống sao cho kẻ nghịch thù không thể lẻn vào nhà của mình.
Finally, in the spring of 33 C.E., the time had come for the Son of man to be delivered into the hands of the Adversary to be bruised in the heel by him.
Cuối cùng, vào mùa xuân năm 33 CN, Con Người bị nộp trong tay Kẻ Thù để bị cắn gót chân (Ma-thi-ơ 20:18, 19; Lu-ca 18:31-33).
Just as the prophet Alma was able to tell Moroni how to defend the Nephites against their enemies, the Lord’s prophets today teach us how to defend ourselves against the spiritual attacks of the adversary.
Cũng giống như tiên tri An Ma đã có thể nói cho Mô Rô Ni biết cách bảo vệ dân Nê Phi chống lại kẻ thù của họ, các vị tiên tri của Chúa ngày nay dạy chúng ta cách để tự bảo vệ mình chống lại các cuộc tấn công thuộc linh của kẻ nghịch thù.
The last U.S. Navy Skyhawks, TA-4J models belonging to the composite squadron VC-8, remained in military use for target towing, and as adversary aircraft, for combat training at Naval Station Roosevelt Roads.
Những chiếc A-4 cuối cùng của Hải quân, kiểu TA-4J trong phi đội hỗn hợp VC-8, tiếp tục được dùng để kéo mục tiêu giả và giả lập mục tiêu trong huấn luyện không chiến tại căn cứ Không lực Hải quân Roosevelt Roads.
The adversary seeks to tempt us to misuse our moral agency.
Kẻ nghịch thù tìm cách cám dỗ để lạm dụng quyền tự quyết về mặt đạo đức của chúng ta.
How is it that you thrive as the king's adversary?
Nhưng anh đã trở thành kẻ thù của nhà vua?
So most adversarial games, where you play against an opponent and the opponent is a computer program, the game agent is built to play against you -- against your own interests -- and make you lose.
Vì vậy hầu hết các trò chơi siêu thực TTNT khi bạn đấu với một đối thủ -- và đối thủ đó là chương trình máy tinh -- thì tác nhân trò chơi được xây dựng để đấu với bạn -- đánh bại bạn.
Between 85 and 200 members of the SA leadership and other political adversaries, including Gregor Strasser, were killed between 30 June and 2 July 1934 in these actions, known as the Night of the Long Knives.
Khoảng 85 đến 200 thành viên thuộc giới lãnh đạo của SA và những kẻ thù chính trị khác, bao gồm Gregor Strasser, đã bị giết trong khoảng từ ngày 30 tháng 6 đến 2 tháng 7 năm 1934, trong cuộc thanh trừng được biết đến với tên gọi Đêm của những con dao dài.
Brothers and sisters, in the latter days the adversary succeeds when we relax our commitment to the Savior, ignore His teachings in the New Testament and other scripture, and cease to follow Him.
Thưa các anh chị em, trong những ngày sau này, kẻ nghịch thù thành công khi chúng ta nới lỏng cam kết của mình với Đấng Cứu Rỗi, làm ngơ đối với những lời giảng dạy của Ngài trong Kinh Tân Ước cùng các thánh thư khác và ngừng noi theo Ngài.
May we remain fortified against the wiles of the adversary.
Cầu xin cho chúng ta vẫn luôn được củng cố chống lại những mưu chước của kẻ nghịch thù.
We don’t talk about the adversary any more than we have to, and I don’t like talking about him at all, but the experience of young Joseph reminds us of what every man, including every young man, in this audience needs to remember.
Chúng ta không nói đến kẻ nghịch thù nếu không cần phải làm thế, và tôi không thích nói về nó chút nào cả, nhưng kinh nghiệm này của thiếu niên Joseph nhắc chúng ta nhớ về điều mà mọi người nam, kể cả mỗi thiếu niên, trong cử tọa này cần phải nhớ.
The Intent of the Adversary
Ý Định của Kẻ Nghịch Thù
o “If we heed the words of the prophet, we will be protected against the adversary” (9).
o “Nếu chúng ta nghe theo những lời của vị tiên tri, chúng ta sẽ được bảo vệ khỏi kẻ nghịch thù” (9).
On 14 September, USS Wasp was hit by three torpedoes fired by Japanese submarine I-19 while supporting a major reinforcement and resupply convoy to Guadalcanal and almost engaging two Japanese carriers Shōkaku and Zuikaku (which withdrew just before the two adversaries came into range of each other's aircraft).
Vào 14 tháng 9 chiếc Wasp bị trúng ba trong sáu ngư lôi được bắn bởi tàu ngầm I-19 khi đang hộ tống đoàn tàu tiếp viện lớn và đoàn tàu tiếp tế cho Guadalcanal cũng như suýt chạm trán hai tàu sân bay Shōkaku và Zuikaku (tuy nhiên đã rút lui trước hai phía khi đi vào tầm hoạt động của máy bay).
We too have entered into sacred covenants with the Lord that we might be preserved from the adversary.
Chúng ta cũng đã lập các giao ước thiêng liêng với Chúa rằng chúng ta có thể được bảo tồn khỏi kẻ nghịch thù.
Will we help them put on that armor so they can withstand the fiery darts of the adversary?
Chúng ta sẽ giúp họ mang lấy khí giới đó để họ có thể chống lại các tên lửa của kẻ nghịch thù không?
In Judaism, there was a simple presentation of Satan as God’s Adversary who brought about sin.
Do Thái Giáo đơn giản mô tả Sa-tan là kẻ thù của Đức Chúa Trời và kẻ gây ra tội lỗi.
Of course, it's going to empower whoever is most skilled at using the technology and best understands the Internet in comparison with whoever their adversary is.
Dĩ nhiên, nó sẽ tạo sức mạnh cho bất kỳ ai có kỹ năng sử dụng công nghệ và hiểu rõ nhất về Internet và đối thủ của họ cũng như vậy.
The leader of the party with the second-most seats usually becomes the Leader of Her Majesty's Loyal Opposition and is part of an adversarial parliamentary system intended to keep the government in check.
Lãnh tụ của chính đảng có số ghế nhiều thứ hai thường trở thành 'Lãnh tụ phe đối lập trung thành của Bệ hạ' và là một phần trong một hệ thống nghị viện đối kháng nhằm duy trì sự kiểm tra đối với chính phủ.
We cannot afford to neglect these things, for the adversary and his hosts are relentlessly seeking for a chink in our armor, a lapse in our faithfulness.
Chúng ta không thể bỏ qua những điều này, vì kẻ nghịch thù và những kẻ đi theo nó không ngừng tìm kiếm điểm yếu kém của chúng ta, sự suy yếu trong lòng trung tín của chúng ta.
No opposition, no adversariality -- not necessarily any arguing in the adversarial sense.
Không có đối lập, không có thù nghịch, không nhất thiết phải có tranh cãi theo hướng hằn học.
* What words or phrases in Helaman 5:12 suggest that building upon the foundation of Jesus Christ, our Redeemer, will not prevent attacks of the adversary but will give you strength to overcome them?
* Các từ hoặc cụm từ nào trong Hê La Man 5:12 gợi ý rằng việc xây dựng trên nền móng của Chúa Giê Su Ky Tô, Đấng Cứu Chuộc của chúng ta, sẽ không ngăn chặn các cuộc tấn công của kẻ nghịc thù nhưng sẽ mang lại cho các em sức mạnh để khắc phục các cuộc tấn công này?
That would serve the ends of God’s Adversary, the Devil.
Điều đó sẽ phục vụ cho mục tiêu của Kẻ Thù Đức Chúa Trời, tức Ma-quỉ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adversarial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.