adventure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adventure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adventure trong Tiếng Anh.

Từ adventure trong Tiếng Anh có các nghĩa là mạo hiểm, phiêu lưu, liều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adventure

mạo hiểm

verb (that which happens without design)

The blood of an adventurer courses through your veins.
Dòng máu phiêu lưu mạo hiểm chảy trong huyết quản của con.

phiêu lưu

noun adjective (remarkable occurrence)

You see, my young friends and I are on an adventure.
Anh nghe này, những bạn trẻ của tôi và tôi đang trên đường phiêu lưu.

liều

verb

Xem thêm ví dụ

Don’t be afraid of opportunities, and seek out adventures.
Đừng sợ những cơ hội và hãy tìm kiếm những cuộc phiêu lưu.
He was part of the team that developed the concept of Isabelle, the adventures of a little girl in a world of witches and monsters.
Ông là một thành viên của nhóm phát triển ra ý tưởng Isabelle, những cuộc phiêu lưu của một cô gái nhỏ trong thế giới của các phù thủy.
You know, I mean, Howard, you could use it to have an adventure.
Howard, anh có thể đi phiêu lưu một chút đi.
Now go have an adventure.
Phiêu lưu vui con nhé.
There were adventure games, quiz games, strategy games, and action games.
Có những trò chơi như mạo hiểm, thi đố, chiến lược và hành động.
Put together the puzzle pieces revealed the cover of the graphic novel Gravity Falls: Lost Legends; 4 All-New Adventures which was written by Hirsch and is expected to be released on July 24, 2018.
Kết hợp các mảnh ghép tiết lộ bìa của cuốn tiểu thuyết đồ họa Gravity Falls: Lost Legends; 4 Cuộc phiêu lưu hoàn toàn mới được viết bởi Hirsch và dự kiến sẽ được phát hành vào ngày 24 tháng 7 năm 2018.
You see, my young friends and I are on an adventure.
Anh nghe này, những bạn trẻ của tôi và tôi đang trên đường phiêu lưu.
The main character Jesse is a passionate newbie Minecraft player who sets out on a journey with friends within the world of Minecraft to find The Order of the Stone (Gabriel, Ellegaard, Magnus, Soren, Ivor), five legendary adventurers who saved the Minecraft world.
Nhân vật chính được đặt tên là Jesse, một nhân vật Minecraft mới, người cùng tham gia một chuyến đi với bạn bè trong thế giới Minecraft để tìm The Order of the Stone (Gabriel, Ellegaard, Magnus, Soren, và Ivor) - năm nhà thám hiểm huyền thoại đã giải cứu thế giới Minecraft.
Several films, notably Muriel's Wedding (1994) and The Adventures of Priscilla, Queen of the Desert (1994), further revived interest in the group and spawned several tribute bands.
Một số tác phẩm điện ảnh, nổi bật là Muriel's Wedding (1994) và The Adventures of Priscilla, Queen of the Desert (1994), tiếp tục gầy dựng lại sự quan tâm của công chúng đối với nhóm và dẫn đến việc sản sinh nhiều ban nhạc tri ân sau đó.
Filming took place in Paris and Vancouver from February 9, 2016 to July 12, 2016, under the working title, "Further Adventures of Max and Banks 2 & 3."
Phim được bấm máy tại Paris và Vancouver từ ngày 9 tháng 2 năm 2016 đến ngày 12 tháng 7 năm 2016, dưới tiêu đề làm việc "Further Adventures of Max and Banks 2 & 3."
Around the same time, I met like-minded individuals who call themselves urban explorers, adventurers, spelunkers, guerrilla historians, etc.
Cùng lúc đó, tôi gặp những người cùng sở thích những người tự gọi bản thân là các nhà thám hiểm, nhà phiêu lưu, người khám phá hang động giữa thành phố những người nghiên cứu lịch sử thành phố, v.v..
This is adventure!
Đây là một cuộc phiêu lưu.
Its use is not confined to adventure sport, play or tourism, but current usage tends to favour these meanings.
Việc sử dụng nó không giới hạn trong thể thao mạo hiểm, chơi hoặc du lịch, nhưng việc sử dụng hiện tại có xu hướng ủng hộ những ý nghĩa này. ^ Who Really Benefits from Tourism, Publ.
A study of four-year-old children revealed that those who had learned to exercise a degree of self-control “generally grew up to be better adjusted, more popular, adventurous, confident and dependable teenagers.”
Một cuộc nghiên cứu về trẻ em bốn tuổi cho thấy rằng những đứa đã học cách thể hiện một mức độ tự chủ “thường lớn lên thành những thanh thiếu niên có khả năng thích nghi, được ưa thích, bạo dạn, tự tin và đáng tin cậy hơn”.
It was the third morning after his adventurous night in the library.
Bữa đó là buổi sáng thứ ba sau sự cố ban đêm ở thư viện.
Big Cat's, Big Adventure.
Mèo lớn, Cuộc phiêu lưu lớn.
These might sound like the basis for an adventure movie.
Điều này nghe có vẻ như trong một bộ phim phiêu lưu kỳ thú.
Minako has many adventures as a Soldier of Justice, some sparking the envy and admiration of the police force.
Minako có nhiều cuộc phiêu lưu dưới danh nghĩa Chiến binh Thủy thủ làm dấy lên sự ghen tị và ngưỡng mộ của các lực lượng cảnh sát.
Gerson, a street child in Salvador, Brazil, wanted adventure.
Gerson, một cậu bé sống ngoài vỉa hè ở Salvador, Brazil, muốn mạo hiểm.
He also directed the psychological horror-thriller Misery (1990), the romantic comedy fantasy adventure The Princess Bride (1987), and the heavy metal mockumentary This Is Spinal Tap (1984).
Ông cũng đạo diễn bộ phim kinh dị tâm lý kinh dị Misery (1990), bộ phim hài phiêu lưu giả tưởng The Princess Bride (1987), và bộ phim kim loại nặng This Is Spinal Tap (1984). ^ Wagmeister, Elizabeth (18 tháng 1 năm 2015).
I had so much fun on our adventure together.
Anh đã rất vui trong chuyến phiêu lưu của chúng ta.
The site's critical consensus reads, "Deftly blending comedy, adventure, and honest emotion, Toy Story 3 is a rare second sequel that really works."
Các nhà phê bình nhất trí "Trộn lẫn hài hước, phiêu lưu, và sự cảm động chân thật một cách khéo léo, Câu chuyện đồ chơi 3 là một trong những phần tiếp thứ nhì hiếm hoi thật sự có tác động."
After returning to Baghdad, Ja'afar reads the same book that caused Harun to laugh and weep, and discovers that it describes his own adventures with Attaf.
Sau khi trở lại Baghdad, Ja'far đọc được quyển sách đã làm cho Harun cười rồi khóc, rồi biết rằng quyển sách miêu tả lại những cuộc phiêu lưu của chính ông và Attaf.
I believe we can enjoy the benefits of advanced technology, as we're doing now, but at the same time, if we choose, have access to a richer and wilder life of adventure when we want to because there would be wonderful, rewilded habitats.
Tôi tin rằng chúng ta có thể tận hưởng lợi ích của công nghệ tiên tiến, như chúng ta vẫn đang làm đây, nhưng cùng lúc, nếu chúng ta lựa chọn, thì sẽ được tiếp cận với một cuộc sống phong phú và hoang dã hơn bởi đó sẽ là những môi trường sống tái hoang dã tuyệt vời.
During the 1820s, three British adventurers named John Buffett, John Evans and George Nobbs settled on the island and married children of the mutineers.
Trong thập niên 20 của thế kỷ 19, ba nhà thám hiểm người Anh là John Buffett, John Evans và George Nobbs định cư trên đảo và cưới con cháu của các thủy thủ nổi loạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adventure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.