advertir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ advertir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ advertir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ advertir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thấy, nhìn, nhìn thấy, xem, báo động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ advertir

thấy

(behold)

nhìn

(behold)

nhìn thấy

(see)

xem

(observe)

báo động

(alarm)

Xem thêm ví dụ

Es el tiempo de predicar las buenas nuevas del Reino de Dios, y de advertir a los desprevenidos del peligro inminente.
Đây hẳn là lúc để rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời, để cảnh tỉnh những ai không biết gì về mối nguy-hiểm sắp đến.
Conducían por la noche o temprano en la mañana para evitar los ataques aéreos, y había vigilantes listos para advertir a los conductores de aviones enemigos.
Họ lái xe vào ban đêm và rạng sáng để tránh những cuộc không kích, và những người canh gác đã sẵn sàng để cảnh báo tài xế về những chiếc phi cơ địch.
Estoy intentando advertiros.
Tôi đang cố để cảnh báo cho ông đấy. Huh.
Dios ha derramado su espíritu sobre sus siervos fieles, capacitándolos para advertir a la humanidad de la llegada de Su día.
Đức Giê-hô-va ban thánh linh cho những người thờ phượng Ngài, trang bị cho họ để đi cảnh báo người ta về ngày phán xét sắp đến.
Los apóstoles del Señor tienen la obligación de velar, advertir y tender una mano para ayudar a aquellos que buscan las respuestas a los interrogantes de la vida”.
Các Vị Sứ Đồ của Chúa có bổn phận canh gác, cảnh báo, và tìm đến giúp đỡ những người đang tìm kiếm câu trả lời cho các câu hỏi quan trọng trong cuộc sống này.”
También pegaban un pequeño redondel de cartulina roja en la puerta de la celda para advertir a los guardas que éramos criminales peligrosos.
Ngoài ra, họ gắn một miếng các tông nhỏ, tròn, đỏ bên ngoài cửa xà lim chúng tôi để báo cho lính canh biết chúng tôi là tội phạm nguy hiểm.
7 El propósito de Jehová de advertir a los inicuos y recoger a los discípulos se efectuará antes de que venga el fin.
7 Ý định của Đức Giê-hô-va về việc cảnh cáo kẻ ác và kết nạp môn đồ sẽ thành tựu trước khi sự cuối cùng đến.
La clase del atalaya de hoy día —el resto ungido— y sus compañeros no deben retraerse nunca de predicar las buenas nuevas del Reino y de advertir a la gente sobre la venidera “gran tribulación” (Mateo 24:21).
Lớp người canh giữ hiện nay—những người xức dầu còn sót lại—và các bạn đồng hành của họ không bao giờ nên ngừng rao giảng tin mừng về Nước Trời và cũng không ngừng cảnh báo người ta về ‘cơn hoạn-nạn lớn’ sắp đến.—Ma-thi-ơ 24:21.
Judas se refiere a los relatos de Balaam y Coré, anotados en el libro de Números, para advertir a los cristianos de la trampa de la codicia y el habla rebelde [si-S pág.
Trong đa số các bài giảng, sự mạch lạc đòi hỏi phải có một ........ nối liền điểm này với điểm kia. [ht trg 53 đ.
Pero en vez de advertir a la congregación romana acerca de las faltas de Febe, Pablo les dio instrucciones de ‘recibirla con gusto en el Señor, de una manera digna de los santos’.
Nhưng thay vì cảnh giác hội-thánh Rô-ma đề phòng các sự thiếu sót của Phê-bê, Phao-lô dặn họ “ân-cần tiếp-rước người trong Chúa chúng ta, một cách xứng-đáng với thánh-đồ”.
El padre empezó a advertir el buen efecto de la verdad bíblica en el comportamiento de sus hijos.
Người cha bắt đầu để ý thấy nhờ lẽ thật của Kinh-thánh nên tính nết con cái ông trở nên tốt hơn.
¿Al necio quién advertirá
Nay ai truyền rao điều sắp xảy ra?
Podría, simplemente, huir volando sin advertir a sus compañeros.
Đơn giản là nó có thể chạy trốn một mình mà không hề cảnh báo cho đồng đội.
En estos casos utilizamos el icono de control parental para advertir a los padres que es posible que estas aplicaciones permitan el acceso a contenido inadecuado para sus hijos, aunque los usuarios también pueden encontrar otro tipo de contenido —apto para todos los públicos— según lo que seleccionen.
Với những ứng dụng này, chúng tôi sử dụng biểu tượng hướng dẫn của cha mẹ để cảnh báo cho phụ huynh rằng ứng dụng có thể cung cấp quyền truy cập vào nội dung không phù hợp cho con cái của họ mặc dù vẫn có các nội dung khác phù hợp lứa tuổi, tùy thuộc vào lựa chọn của người dùng.
Los apóstoles del Señor tienen la obligación de velar, advertir y tender una mano para ayudar a aquellos que buscan las respuestas a los interrogantes de la vida.
Các Vị Sứ Đồ của Chúa có bổn phận canh gác, cảnh báo, và tìm đến giúp đỡ những người đang tìm kiếm câu trả lời cho các câu hỏi quan trọng trong cuộc sống này.
El miedo y la sorpresa podrían advertir a otros de un peligro inmediato.
Sợ hãi và Ngạc nhiên giúp báo hiệu cho các cá thể khác nguy hiểm cận kề.
Nadie podría andar por Varsovia sin advertir su presencia.
Ông không thể đi dạo ở Varsava mà không đụng phải cổ.
Laurie intenta advertir a su hija, Karen, del escape de Michael, pero ella descarta sus preocupaciones.
Laurie cảnh báo Karen và chồng cô Ray về việc Michael bỏ trốn, nhưng họ không quan tâm lời bà nói.
Las lecciones de la vida, algunas de ellas muy dolorosas, nos califican para aconsejar, para corregir e incluso para advertir a nuestra juventud.
Những bài học của cuộc sống, một số rất là đau đớn, cho chúng ta đủ điều kiện để khuyên bảo, sửa trị và ngay cả cảnh cáo giới trẻ của chúng ta.
Por ejemplo, Pablo, uno de los escritores de la Biblia, al advertir sobre “apóstoles falsos” y “obreros engañosos” que se habían infiltrado en la congregación cristiana, escribió: “Y no es maravilla, porque Satanás mismo sigue transformándose en ángel de luz”.
Thí dụ, người viết Kinh-thánh là Phao-lô cảnh giác về “sứ-đồ giả” và “kẻ làm công lừa-dối” trong hàng ngũ hội-thánh đấng Christ, rằng: “Nào có lạ gì, chính quỉ Sa-tan mạo làm thiên-sứ sáng-láng”.
Los principios que aparecen en ellos nos enseñan qué causa la desaprobación de Dios, cómo obtener su clemencia y por qué debemos advertir a los malvados.
Các nguyên tắc trong đó cho thấy những điều không làm hài lòng Đức Chúa Trời, làm thế nào để được Ngài thương xót và lý do chúng ta nên cảnh báo những kẻ ác.
19 Si los ancianos ven que cierta persona de este tipo es una amenaza extraordinaria al rebaño, pueden advertir en privado a los que se hallan en peligro.
19 Nếu các trưởng lão nhận thấy rằng một kẻ nào đó thuộc hạng nguy hiểm đặc biệt cho bầy chiên, họ có thể cảnh cáo riêng những người ở trong vòng nguy hiểm.
Sabemos que la mayoría de las personas en la audiencia no son culpables de estas cosas, pero estamos ante la solemne obligación de advertir a aquellas que sí lo son, dondequiera que estén en el mundo.
Chúng tôi biết rằng đa số những người đang lắng nghe không phạm những tội như vậy nhưng chúng tôi được lệnh phải cảnh cáo những người nào phạm tội lỗi đó—cho dù họ có thể đang ở đâu trên thế giới.
También deben cumplir otros requisitos legales locales, como respetar los límites de apalancamiento y advertir de los riesgos de las operaciones.
Ngoài ra, nhà quảng cáo cũng phải đáp ứng các yêu cầu pháp lý khác của địa phương, bao gồm cả giới hạn đòn bẩy vốn và cảnh báo rủi ro.
¡ Hay que advertir a Flint!
Phải báo cho Flint biết!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ advertir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.