ojo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ojo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ojo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ojo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mắt, Mắt, lỗ khoá, Mắt bão. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ojo

mắt

noun (Órgano sensitivo a la luz, que la convierte en señales eléctricas pasadas al cerebro, medio po rel cual los animales ven.)

La belleza está en los ojos del que mira.
Vẻ đẹp chỉ tồn tại trong mắt của những người hiểu được nó.

Mắt

interjection (órgano de la vista)

La belleza está en los ojos del que mira.
Vẻ đẹp chỉ tồn tại trong mắt của những người hiểu được nó.

lỗ khoá

interjection

Mắt bão

(región de un ciclón)

Entonces debemos dirigirnos directo al ojo de la tormenta.
Vậy ta phải hướng thẳng vào mắt bão.

Xem thêm ví dụ

□ Si nuestro ojo espiritual es sencillo, ¿qué significará esto para nosotros?
□ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta?
El segundo nos muestra cuánto se benefician los miembros del hogar al mantener un ojo sencillo, perseguir metas espirituales y celebrar semanalmente la Noche de Adoración en Familia.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
Una foto de un ojo negro
Một bức ảnh của một con mắt đen
¿Cómo se les puede enseñar a los niños a mantener “sencillo” su ojo?
Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”?
Sólo necesitamos tu otro ojo.
Bọn ta chỉ cần con mắt của con thôi.
No obstante, gracias a una lupa, las publicaciones de letra grande y la vista limitada del otro ojo, podía estudiar de tres a cinco horas al día.
Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi.
¡ Mi ojo!
Mắt của ta!
El ojo humano es una de las máquinas más potentes del planeta.
Mắt người là một trong những thứ máy móc mạnh nhất vũ trụ.
Algo en tu ojo.
Có gì đó trong mắt cô.
Con su ojo de impresor, mejoró el diseño y el formato.
Với con mắt lành nghề ấn loát, ông đã cải tiến đồ họa và cách bố trí.
Solo échele un ojo y llámeme si pasa algo.
Trông chừng thằng bé, và gọi cho tôi... nếu có chuyện xảy ra.
¡ Esa chica me guiñó el ojo!
Cô ta đá lông nheo với tớ!
¿Qué contraste hay entre el ojo y los instrumentos hechos por el hombre?
Khi so sánh con mắt với những máy móc nhân tạo, chúng ta thấy gì?
En mi boda estaba tan nerviosa que me golpeé y quedé con un ojo morado.
Cô biết không, tôi đã rất lo lắng trước đám cưới của mình đến nỗi đâm vào tường và bị thâm tím cả mắt.
Conecto el ojo electrónico y toco las caras del público.
Tôi liên kết với con mắt, và tôi có thể chơi một bản nhạc từ những khuôn mặt khán giả.
Mientras tanto, el gobierno británico confía que la pareja O'Connell para llevar el Ojo de Shangri-La de vuelta a China.
Chính phủ nước Anh nhờ vợ chồng Rick và Evelyn O'Connell đem Con mắt Shangri-La trả về Trung Quốc, vì thế họ có dịp đến Thượng Hải thăm Alex và người anh trai Jonathan.
" Pasé por su jardín, y marcó, con un solo ojo,
" Tôi đi ngang qua khu vườn của mình, và đánh dấu, với một mắt,
Estoy ciego de un ojo y el otro tampoco está demasiado bien.
Tôi mù một mắt, và mắt còn lại không tốt lắm.
4 Sin embargo, el grado al que el ojo puede servir de lámpara para el cuerpo depende mucho de la condición en que esté.
4 Song le, công dụng lớn hay nhỏ với tư cách ngọn đèn tùy thuộc phần lớn vào trạng thái của mắt.
Ojo de Halcon, hijo adoptivo de Chingachgook, del pueblo mohicano.
Mắt Diều Hâu, con trai nuôi của Chingachgook người Mohican.
“Y por lo mismo, si no cultiváis la palabra, mirando hacia adelante con el ojo de la fe a su fruto, nunca podréis recoger el fruto del árbol de la vida.
“Và như vậy, nếu các người không chịu nuôi dưỡng lời của Thượng Đế, không trông đợi với con mắt của đức tin về những thành quả của nó, thì các người sẽ chẳng bao giờ hái được quả của cây sự sống.
¿Qué le pasa en el ojo?
Mắt ông làm sao vậy?
¿ Qué le pasó en el ojo?
Mắt ông bị sao vậy?
2 Porque, en verdad, la avoz del Señor se dirige a todo hombre, y no hay bquien escape; ni habrá ojo que no vea, ni oído que no oiga, ni ccorazón que no sea penetrado.
2 Vì thật vậy, atiếng nói của Chúa phán ra cho tất cả mọi người, và chẳng bmột ai tránh khỏi; và chẳng mắt nào không thấy, hoặc chẳng tai nào không nghe, hoặc chẳng ctim nào không thấu.
¿Mi ojo?
Mắt tôi?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ojo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.