afuera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afuera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afuera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ afuera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngoài, bên ngoài, ra, ở ngoài, từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afuera

ngoài

(out)

bên ngoài

(out)

ra

(out)

ở ngoài

(outward)

từ

Xem thêm ví dụ

¿Te quedaste afuera de nuevo?
Lại mất khóa cửa à?
¿Ya miraste afuera, Bob?
Anh có nhìn ra bên ngoài không, Bob?
Las cosas parecen complicadas ahí afuera.
Trông có vẻ nhộn nhạo rồi.
Llévala afuera.
Đưa cô ta ra ngoài.
Necesitamos tener en mente las moléculas y no distraernos con el teatro, no distraernos con la disonancia cognitiva de las posibilidades medioambientales que hay afuera.
Chúng ta cần để tâm tới những phân tử và đừng bị lạc hướng bởi lời đàm tiếu, và sự mâu thuẫn trong nhận thức về việc có khả năng cho một thế giới trong sạch sau này.
Creo que la policía debería estar ahí afuera buscando a Eddie.
Tớ nghĩ phía cảnh sát cũng nên ra ngoài tìm kiếm Eddie.
" Están aquellos que creen que la vida aquí comenzó allá afuera, con tribus del espacio sideral que tal vez sean los antepasados de los Egipcios, los Toltecas y Mayas. "
" Có những thứ khiến người ta tin rằng sự sống bắt nguồn từ những chủng người ở xa xôi trong vũ trụ, họ chính là tổ tiên xa xưa của người Ai Cập, người Toltec, và người Maya.
Estas cosas pasan afuera y yo aquí me siento tan inútil.
Thật nhiều chuyện hay ho còn mẹ thì ngồi đây thật vô ích.
¿Estás adentro o afuera, Bradley?
Cậu tham gia hay không, Bradley?
Las tropas de Kapel están en las afueras.
Quân của Kappel đang ở ngay gần Irkutsk.
Y papá de un pueblito de las afueras de Amritsar, en India.
Cha tôi đến từ ngôi làng nhỏ nằm ngoài Amritsar, Ấn Độ.
Nos vemos afuera.
Gặp em ở ngoài kia.
Hay muchos más ahí afuera...
Còn nhiều hơn ngoài kia...
Estamos transmitiendo desde una estación en las afueras de Pyongyang para esta edición muy especial de:
Chúng tôi đang trực tiếp Tại 1 trạm bên ngoài của thủ đô Bình Nhưỡng. Cho sự kiện đặc biệt lần này.
¿No se lo puede dejar afuera al casero?
Không thể gạt ông ấy khỏi chuyện này được hả?
Daksha cerca de la meta, seguido de Running Armstrong, justo por afuera.
Daksha tụt xuống thứ 16 Tiếp theo là Running Armstrong ngay bên ngoài
Estaré afuera.
Tôi sẽ ở ngoài.
¡ Dije " afuera "!
Tôi nói ra ngoài!
El legendario ex-Beatle John Lennon, muere asesinado por un fan Mark David Chapman, en las afueras del Edificio Dakota, en la ciudad de Nueva York.
1980 – John Lennon, cựu thành viên của The Beatles, bị Mark David Chapman ám sát ở sảnh của tòa nhà The Dakota tại thành phố New York, Hoa Kỳ.
Solo da un paso afuera, y lo que sea que hagas, hazlo a lo mejor de tus habilidades.
Cứ xông ra, và bất kể làm gì, hãy làm điều đó hết khả năng của mình.
Si ustedes piensan que sus problemas son insuperables, permítanme contarles acerca de un hombre que conocimos en una pequeña aldea a las afueras de Hyderabad, en la India, en el año 2006.
Nếu các anh em nghĩ rằng những thử thách của mình không thể vượt qua được, thì tôi xin kể cho các anh em nghe về một người mà chúng tôi gặp trong một ngôi làng nhỏ ở bên ngoài Hyderabad, Ấn Độ, vào năm 2006.
Llévenlo afuera, para los cuervos.
Đưa tên này cho lũ quã.
Si el bebé empieza a llorar, o el hijo se alborota, el padre y la madre lo llevarán por turno afuera para darle la disciplina apropiada.
Nếu con họ bắt đầu khóc hoặc làm ồn, họ thay vợ đem nó ra ngoài để sửa trị thích hợp.
Pero deja la espada afuera.
Nhưng để thanh kiếm bên ngoài.
¡ Vamos, tiene que haber alguien ahí afuera!
Thôi nào, phải có ai đó chứ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afuera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.