aforo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aforo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aforo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aforo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đánh giá, định giá, dung tích, năng lực, dung lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aforo

đánh giá

(valuation)

định giá

(valuation)

dung tích

(capacity)

năng lực

(capacity)

dung lượng

(capacity)

Xem thêm ví dụ

¿Por qué, Afore que renunciar a él, Sal utiliza para poner nuestra Sam y Johnny poco en los pies de que.
Tại sao, vện chúng tôi cung cấp cho nó lên, Sal được sử dụng để đặt Sam của chúng tôi và ít Johnny trong chân nó.
Ahora, Afore Dios, este fraile reverendo Santo, todos de nuestra ciudad todo es mucho más unida a él.
Bây giờ, vện Thiên Chúa, này anh em thánh tôn trọng, Tất cả các thành phố của chúng tôi rất nhiều ràng buộc với anh ta.
Sala de juntas: con un aforo de 25 personas.
Khu phố 2: chia 25 tổ nhân dân.
ENFERMERA Ahora, Afore Dios, estoy tan molesto que cada parte de mí se estremece.!
Y TÁ, vện Thiên Chúa, tôi làm phật lòng rằng tất cả các phần về tôi rung.
Fue inaugurado en 1976 y su aforo actual es de 8.000 espectadores.
Được xây dựng vào năm 1996, sân vận động hiện tại đang có sức chứa 8,000 chỗ ngồi.
Adiós, mi señor. -- luz a mi habitación, ho - me Afore, es muy muy muy tarde
Chia tay, tôi chúa. -- ánh sáng để phòng của tôi, ho - vện tôi, nó là như vậy rất rất muộn
El nuevo estadio tendrá un aforo para unos 30 164 espectadores.
Sân vận động chứa 30.161 khán giả.
Tampoco hay que preocuparse por el aforo.
Cũng không cần phải lo lắng về không gian.
Mencionó que el Salón tiene 280 metros cuadrados y un aforo de setenta a cien personas.
Bài báo nói rằng phòng này rộng 280 mét vuông và có 70 đến 100 chỗ ngồi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aforo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.