agenda trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agenda trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agenda trong Tiếng Anh.

Từ agenda trong Tiếng Anh có các nghĩa là chương trình nghị sự, lịch, mục tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agenda

chương trình nghị sự

noun

And I can tell you, our agenda is full.
Và tôi có thể cho bạn biết, chương trình nghị sự của chúng ta luôn đầy ắp.

lịch

noun

You may have set the agenda , right ?
Chắc có lẽ là bạn cũng đã lên lịch cho mình rồi , đúng không ?

mục tiêu

noun (I could be nice to Conservatives without agreeing with their agenda.)

Xem thêm ví dụ

But the social worker, he had a different agenda.
Nhưng ông cán bộ xã hội, ông ta có kế hoạch khác.
And finally the agenda for the future will need to include closer attention to more efficient use of scarce domestic resources.
Và cuối cùng, quá trình phát triển tương lai cũng cần chú ý tới việc sử dụng hiệu quả hơn nguồn lực có hạn trong nước.
You may have set the agenda , right ?
Chắc có lẽ là bạn cũng đã lên lịch cho mình rồi , đúng không ?
“Stepping up this reform agenda and strengthening the business environment are critical for moving forward.”
Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ cải cách và hoàn thiện môi trường kinh doanh là mấu chốt để đưa nền kinh tế vươn tới quỹ đạo tăng trưởng mới”.
And it's schizophrenic because in their hearts donors know that's not a realistic agenda, and so what they also do is the total bypass: just fund NGOs.
Nó là tâm thần phân liệt bởi vì trong tâm họ các nhà tài trợ biết rằng đó không phải là một phương pháp thực tiễn và những gì họ còn làm đó là đi đường tránh: cứ gây quỹ phi chính phủ đi.
The party programme is dominated by the Kaczyńskis' conservative and law and order agenda.
Chương trình của đảng bị chi phối bởi chương trình nghị sự bảo thủ và pháp luật và trật tự của Kaczyńskis.
On the official agenda presented by Keith were mostly daily proceedings, but Russians also assured to nominate only local officials and improve usage of the Finnish language in the domestic administration.
Về chương trình nghị sự chính thức do Keith trình bày chủ yếu là thủ tục tố tụng hàng ngày, nhưng phía Nga cũng cam đoan là sẽ chỉ định duy nhất giới quan chức địa phương và cải thiện việc sử dụng tiếng Phần Lan trong chính quyền quốc nội.
Kalyvas writes: "Alliance entails a transaction between supralocal and local actors, whereby the former supply the later with external muscle, thus allowing them to win decisive local advantage, in exchange the former rely on local conflicts to recruit and motivate supporters and obtain local control, resources, and information- even when their ideological agenda is opposed to localism".
Kalyvas viết: "Liên minh đòi hỏi một giao dịch giữa các diễn viên supralocal và địa phương, trong đó cung cấp cựu sau này với cơ bắp bên ngoài, do đó cho phép họ để giành chiến thắng lợi địa phương quyết định, để đổi lấy các cựu dựa vào các cuộc xung đột địa phương để tuyển dụng và tạo động lực cho những người ủng hộ và có được sự kiểm soát, tài nguyên và thông tin địa phương - ngay cả khi chương trình nghị sự tư tưởng của họ trái ngược với chủ nghĩa địa phương ".
He's Chinese triad, and he knows her agenda here in Hong Kong.
Anh ta là thành viên Hội Tam Hoàng ở Trung Quốc, và anh ta biết kế hoạch của cô ta ở Hồng Kông.
So many people have such terrible agendas... like perhaps your friend here.
Đặc biệt là những người có những việc làm khủng khiếp. Như anh bạn cô ở đây.
Whatever their agenda is with Burrows, it is not the same as ours.
Kế hoạch với Burrows của họ thế nào đi chăng nữa, cũng ko phù hợp với kế hoạch của chúng ta
The agenda and outcome of the dialogue in Hanoi on August 4, 2016, should be made public.
Hai bên cần phải công bố công khai chương trình và kết quả của cuộc đối thoại diễn ra tại Hà Nội ngày mồng 4 tháng Tám năm 2016.
We know that his agenda seeks to take away our agency through distractions and worldly temptations.
Chúng ta biết là nó tìm cách lấy đi quyền tự quyết của chúng ta qua những điều xao lãng và những cám dỗ của thế gian.
Following an increasingly Islamist agenda, Erdoğan had supposedly "dropped any pretense of governing for all Turks."
Theo đuổi một chương trình nghị sự Hồi giáo mà càng ngày càng quá khích, Erdoğan đã bỏ mọi kỳ vọng làm nhà lãnh đạo cho tất cả người Thổ.
By the 21st century, debates over taking major action to reverse global warming by and dealing with carbon emissions were high on the agenda.
Trong các cuộc tranh luận ở thế kỷ 21 về hành động lớn để đảo ngược hiện tượng nóng lên toàn cầu việc xử lý khí thải carbon được đặt nặng trong chương trình nghị sự.
Amongst her queen agenda, Claudia has officially visited several municipalities in Beni and traveled to Lima, Peru for a photo shoot of the Yanbal year end catalog.
Trong số các chương trình nghị sự trên cương vị là hoa hậu, Claudia chính thức đến thăm một số thành phố ở Beni và đi đến Lima, Peru để chụp ảnh cho danh mục cuối năm của Yanbal.
Some family heads write out a brief agenda and post it where the family can easily see it, such as on the refrigerator.
Một số người chủ gia đình viết ra chương trình vắn tắt rồi dán ở một nơi dễ thấy, chẳng hạn như trên tủ lạnh.
(Matthew 20:25-27; Colossians 3:12) Whenever possible, the chairman of the elder body would do well to invite input beforehand from fellow elders and then provide an agenda far enough in advance to allow time for careful and prayerful thought to each point itemized.
Khi có thể được, người chủ tọa hội đồng trưởng lão có thể mời các trưởng lão khác phát biểu ý kiến trước và rồi đưa ra một chương trình gồm các vấn đề phải bàn bạc nhiều ngày trước để cho các trưởng lão khác có thì giờ suy nghĩ kỹ càng và cầu nguyện về mỗi điểm sẽ bàn luận.
And in a way, one aspect of this conversation was triggered on New Year's Eve, when I was talking about the Olympic agenda in China in terms of its green ambitions and aspirations.
Khi tôi đang nói về phương án cho Olympic ở Trung Quốc về tham vọng và khát vọng xanh của nó.
The people that, we say, knew what they were doing when they wrote the Constitution -- the gay agenda, if you will.
Đó là những người, mà chúng ta vẫn nói, họ luôn biết mình làm gì khi viết ra Hiến Pháp- về kỉ nguyên đồng giới, nếu bạn dám gọi thế.
2013 - The ICCROM Forum on Conservation Science is held in October 2013, bringing together conservation professionals from around the world to discuss the relevance of conservation science to the greater global agenda.
2013 - Diễn đàn ICCROM về Khoa học Bảo tồn được tổ chức vào tháng 10 năm 2013, tập hợp các chuyên gia trên thế giới nhằm thảo luận tìm ra hướng đi tương thích cho ngành khoa học bảo tồn với chương trình nghị sự toàn cầu.
But I will not put up with a political agenda.
Nhưng anh sẽ không chấp nhận chương trình chính trị.
As he discovers that many of the people he meets have a hidden agenda, Li realizes that Fei is the only man he can truly trust.
Khi chàng phát hiện ra nhiều người chàng từng gặp có bí mật che giấu, thì Lý Tầm Hoan mới nhận thấy rằng chỉ có A Phi mới là người duy nhất chàng có thể tin tưởng thực sự.
AFTER WE DELIVER THE WARHEAD YOU SO DESPERATELY SOUGHT, IT WILL BE THE FIRST ITEM ON MY AGENDA.
Sau khi chuyển xong đầu đạn mà anh đang tìm kiếm trong tuyệt vọng, thì đó sẽ là việc làm đầu tiên của tôi.
Important bills that form part of the Government's agenda (as stated in the Speech from the Throne) are generally considered matters of confidence.
Các dự luật quan trọng hình thành chương trình hành động của chính phủ (được trình bày trong diễn văn của nữ hoàng) thường được xem là những nghị quyết tín nhiệm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agenda trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.