diary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diary trong Tiếng Anh.

Từ diary trong Tiếng Anh có các nghĩa là sổ nhật ký, nhật ký, lịch ghi nhớ, Nhật ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diary

sổ nhật ký

noun (daily log of experiences)

nhật ký

noun

Because, you know, my diary is pretty full.
Anh biết nhật ký của tôi đầy rồi mà.

lịch ghi nhớ

adjective

Nhật ký

adjective (written record with discrete entries arranged by date)

A plan from a book called the Turner diaries.
Một âm mưu từ một cuốn sách tên là " Nhật ký Turner ".

Xem thêm ví dụ

The court examined the diary in 1960 and authenticated the handwriting as matching that in letters known to have been written by Anne Frank.
Sau khi kiểm tra quyển nhật ký, năm 1960 tòa án công nhận chữ viết hợp với nét chữ của Anne Frank và tuyên bố quyển nhật ký là xác thực.
Because Mrs. Wu fabricated the diary.
Bởi vì quyển nhật ký kia là vợ anh ta tự chế ra.
I know about the diary.
Tôi biết cuốn nhật kí đó.
I wrote them down in my diary so that I wouldn't have to remember.
Ta viết ở cuối cuốn nhật ký vì thế không thể nhớ được
Four songs from the album were incorporated into soundtracks from Disney films: The Lion King 11⁄2 with "Grazing in the Grass"; The Princess Diaries 2: Royal Engagement with "This Is My Time"; Ice Princess with "Bump"; and Go Figure with "Life Is Beautiful".
4 ca khúc trong album này đều được sử dụng để làm nhạc phim cho các bộ phim của Disney gồm: The Lion King 11⁄2 với bài "Grazing in the Grass"; The Princess Diaries 2: Royal Engagement với "This Is My Time"; Ice Princess với "Bump"; và Go Figure với "Life Is Beautiful".
He wrote Kokura Nikki (Kokura diary) here.
Tại đây ông viết Kokura Nikki (Nhật ký Kokura).
That's my Blog, where you can find my photos and diary... you will know better when you browse it.
Đó là Blog của em, chị có thể xem hình ảnh và nhật kí của em ở đấy. Chị sẽ biết được nhiều hơn nếu thử lướt qua nó.
Each year, Nielsen processes approximately two million paper diaries from households across the country, for the months of November, February, May and July—also known as the "sweeps" rating periods.
Mỗi năm Nielsen xử lý hơn 2 triệu nhật ký giấy từ các hộ gia đình trên cả nước Mỹ, cho tháng 11, tháng 2, tháng 5, tháng 7 còn được gọi là giai đoạn “sweeps” rating.
In his diary, Cocteau accused France of disrespect towards Hitler and speculated on the Führer's sexuality.
Trong nhật ký của mình, Cocteau cáo buộc Pháp thiếu tôn trọng và suy đoán về khuynh hướng tình dục của Hitler.
Diary of a Wimpy Kid first appeared on FunBrain in 2004, where it was read 20 million times.
Nhật ký Chú bé Nhút nhát xuất hiện lần đầu năm 2004 trên trang mạng FunBrain.com và đã được đọc hơn 20 triệu lượt.
He wants the diary.
Ông ấy muốn quyển nhật ký.
In the cabin's cellar, the group finds many bizarre objects, including the diary of Patience Buckner, a cabin resident abused by her sadistic family.
Sau khi xuống hầm, họ phát hiện ra một số lượng lớn đồ vật, bao gồm cuốn nhật ký của Patience Buckner, cô gái bị lạm dụng bởi chính gia đình tàn bạo của mình.
We may also find family Bibles, obituaries, family histories, or diaries and journals.
Chúng ta cũng có thể tìm ra các quyển Kinh Thánh của gia đình, những cáo phó, lịch sử gia đình hay nhật ký.
He wrote in his diary: “If my eyes will not tell me about men and events, ideas and doctrines, I must find another way.”
Ông viết trong sổ nhật ký: “Nếu mắt tôi không cho tôi biết về người ta và các biến cố, ý tưởng và học thuyết, thì tôi phải tìm cách khác”.
She co-starred on The CW television series The Vampire Diaries as Jenna Sommers, and appeared in the 2009 feature film, Black Field.
Cô đóng vai chính trên phim truyền hình The CW tựa là The Vampire Diaries là Jenna Sommers, và diễn xuất trong các bộ phim năm 2009, Black Field.
"Age of Empires 2: Designer Diary".
“Age of Empires 2: Designer Diary” (bằng tiếng Anh).
One of Maruyama's men, Lieutenant Keijiro Minegishi, noted in his diary, "I never dreamed of retreating over the same mountainous trail through the jungle we crossed with such enthusiasm... we haven't eaten in three days and even walking is difficult.
Trung úy Keijiro Minegishi, người đã tham gia cuộc rút quân này, viết lại trong nhật ký, "Tôi không bao giờ nghĩ rằng mình lại rút lui trên chính con đường núi vượt rừng mà mình đã vượt qua với biết bao phấn khởi... chúng tôi đã không ăn gì suốt ba ngày qua, làm cho thậm chí cả việc đi được cũng trở nên khó khăn.
Astronomical Diaries and Related Texts From Babylonia, Volume V, edited by Hermann Hunger, published 2001, pages 2-3.
Astronomical Diaries and Related Texts From Babylonia, tập V, do Hermann Hunger biên tập, xuất bản năm 2001, trang 2, 3.
Following his release in 1966, Speer published two bestselling autobiographical works, Inside the Third Reich and Spandau: The Secret Diaries, detailing his close personal relationship with Hitler, and providing readers and historians with a unique perspective on the workings of the Nazi regime.
Sau khi ra tù vào năm 1966, Speer cho xuất bản hai tác phẩm tự truyện bán chạy nhất của mình, Inside the Third Reich (Bên trong Đế chế Thứ ba) và Spandau: The Secret Diaries (Spandau:Nhật ký Bí mật), trong đó trình bày tỉ mỉ mối quan hệ cá nhân gần gũi thường trực của ông với Hitler; cung cấp cho độc giả và các nhà sử học một góc nhìn độc đáo khi nghiên cứu về chế độ Quốc xã.
In 2012, Marjorie and author Alex D’Angelo won the M.E.R. Award (one of the Media24 Books Literary Awards) for the best illustrated children’s book published in South African during the previous year (2011) – they won for Goblin Diaries: Apprenticed to the Red Witch, published by Tafelberg Publishers (SA).
Vào năm 2012, Marjorie và tác giả Alex DiênAngelo đã giành giải M.E.R. (một trong những Giải thưởng Văn học của Media24) dành cho những cuốn sách thiếu nhi minh họa hay nhất được xuất bản ở Nam Phi trong năm trước (2011) - họ đã giành chiến thắng với tác phẩm Nhật ký yêu tinh: Học việc cho Phù thủy đỏ, do Nhà xuất bản Tafelberg (SA) xuất bản.
In recent months , Wikileaks has published troves of documents it titled the Iraq War Logs , the Afghan War Diary , and reams of secret US state department cables spanning five decades .
Trong mấy tháng gần đây , Wikileaks đã công bố hàng loạt các tài liệu mật với tựa là Hồ sơ mật về chiến tranh Iraq , Nhật ký chiến tranh Afghan và hàng loạt tài liệu mật của Bộ ngoại giao Hoa Kỳ suốt năm thập niên qua .
Previously on " The Vampire Diaries "...
Phần trước của " Nhật ký ma cà rồng "...
Keeping a sleep diary is a helpful way to pinpoint habits and behaviors contributing to your insomnia .
Hãy sử dụng một quyển nhật ký giấc ngủ là biện pháp hỗ trợ tốt để điểm ra những thói quen và hành vi góp phần gây mất ngủ .
During his recovery from a heart surgery in June 1995, he prayed the Chaplet of Divine Mercy every day and frequently read the Diary of Saint (then Blessed) Faustina.
Trong quá trình hồi phục sau ca phẫu thuật tim vào tháng 6 năm 1995, ông cầu nguyện Chuỗi kính Lòng Thương Xót Chúa mỗi ngày và thường xuyên đọc Nhật ký của Thánh Faustina.
Diary of a Wimpy Kid is a 2010 American comedy directed by Thor Freudenthal and based on Jeff Kinney's book.
Nhật ký chú bé nhút nhát (tiếng Anh: Diary of a Wimpy Kid) là một phim hài của Mỹ được sản xuất năm 2010 bởi đạo diễn Thor Freudenthal, dựa trên cuốn sách cùng tên của Jeff Kinney.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.