against trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ against trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ against trong Tiếng Anh.

Từ against trong Tiếng Anh có các nghĩa là chống lại, dựa vào, ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ against

chống lại

adjective

A number of countries have strict laws against drugs.
Một số quốc gia có hệ thống luật pháp nghiêm khắc chống lại thuốc phiện.

dựa vào

adverb

We reached the courtyard, and I was ordered to stand against the wall.
Chúng tôi đến một cái sân, và họ ra lệnh cho tôi đứng dựa vào tường.

ngược

adverb

Eleanor, you must remember that Anna went against our laws.
Eleanor, bà nên nhớ Anna đã làm ngược lại luật của chúng ta.

Xem thêm ví dụ

ATAC has strict rules against employees getting involved with each other.
ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau.
In May 2018, Cabal and Farah won their first Masters 1000 title against Pablo Carreño Busta and João Sousa.
Vào Tháng 5 năm 2018, Cabal và Farah vô dịch giải ATP1000 đầu tiên khi họ thắng Pablo Carreño Busta và João Sousa.
We want blood-revenge against Aelle, hmm?
Chúng ta muốn tên Aelle nợ máu trả bằng máu hả?
16 Jehovah now reminds his people that they have sinned and encourages them to abandon their erring ways: “Return, you people, to the One against whom the sons of Israel have gone deep in their revolt.”
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
The Assistant warns against deleting, however, due to its use of previous inputs to generate better answers in the future.
Tuy nhiên Assistant không khuyến khích việc xóa các câu lệnh trước để ứng dụng có thể sử dụng chúng nhằm tạo ra các kết quả tốt hơn về sau.
Over many years these "Marcher Lords" conquered more and more of Wales, against considerable resistance led by various Welsh princes, who also often acknowledged the overlordship of the Norman kings of England.
Trong nhiều năm các "lãnh chúa biên giới" chinh phạt nhiều lần hơn nữa vào xứ Wales, chống lại sự phản kháng bởi các ông Hoàng xứ Wales khác nhau, người cũng công nhận tước vị vua của lãnh chúa Norman của nước Anh.
On 26 September, he scored twice in a 6–1 win against Coventry City in the League Cup.
Ngày 26 tháng 9, anh lập cú đúp trong thắng lợi 6-1 trước Coventry City tại Cúp Liên đoàn.
The predecessor to Bremen, known as SV Werder, played its first ever match on 10 September 1899 against ASC 1898 Bremen coming away with a 1–0 victory.
Đội bóng tiền thân SV Werder chơi trận đấu đầu tiên của họ vào ngày 10 tháng 9 năm 1899 gặp ASC 1898 Bremen và ra về với chiến thắng 1-0.
Not only does this insulate the bird against extreme cold but it also enables it to move two or three times faster than it otherwise could.
Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần.
Article 51 of the UN Charter states the following: Article 51: Nothing in the present Charter shall impair the inherent right of collective or individual self-defense if an armed attack occurs against a member of the United Nations, until the Security Council has taken the measures necessary to maintain international peace and security.
Liên Hiệp Quốc công nhận quyền tự vệ, Chương VII, Điều 51 của Hiến chương Liên Hiệp Quốc quy định như sau: Điều 51: Không có điều nào trong Hiến chương hiện hành làm giảm quyền sở hữu tập thể hoặc tự vệ cá nhân nếu một cuộc tấn công vũ trang xảy ra chống lại một thành viên của Liên hợp quốc, cho đến khi Hội đồng Bảo an thực hiện các biện pháp cần thiết để duy trì hòa bình và an ninh quốc tế.
... say a word against my father!
Đừng có nói xấu ba tôi!
Already by then 14 declarations of war had been made by participants in that terrible conflict against one another.
Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau.
He organized opposition in particular against the projected Nagymaros dam in the Danube river system.
Ông là người đứng đầu phong trào phản đối dự án đập Nagymaros trong hệ thống sông Danube.
March 21 The International Criminal Court finds former Congolese Vice President Jean-Pierre Bemba guilty of war crimes and crimes against humanity, the first time the ICC convicted someone of sexual violence.
21 tháng 3: Tòa án Hình sự Quốc tế xác nhận Phó Tổng thống CHDC Congo Jean-Pierre Bemba phạm tội ác chiến tranh và tội ác chống nhân loại, lần đầu tiên toà án này kết tội một người vì bạo lực tình dục.
The argument against nuclear power is an emotional one.
Lí lẽ chống lại năng lượng hạt nhân chỉ là cảm tính thôi.
For example, the longing for your own identity could drive you to turn against good values you’ve been taught at home.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
"Holland come from behind to snatch last-gasp victory against Mexico".
Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2014. ^ “Holland come from behind to snatch last-gasp victory against Mexico”.
The Bible record reads: “Now Miriam and Aaron began to speak against Moses on account of the Cushite wife whom he had taken . . .
Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ...
In the game, Zaragoza led Real 2–1 near the end of the match, while Barcelona were also winning against Espanyol 2–1.
Zaragoza dẫn trước Real 2-1 cho đến gần cuối trận trong khi Barcelona cũng đang dẫn trước Espanyol 2-1.
That year, Congress began impeachment proceedings against Páez, who resigned his post on April 28 but reassumed it two days later in defiance of the central government.
Năm đó, Quốc hội bắt đầu thủ tục luận tội đối với Páez, người đã từ chức vào ngày 28 tháng 4 nhưng lại đảm nhiệm lại hai ngày sau đó nhằm thách thức chính quyền trung ương.
Kaminsky was charged with espionage under Article II of the Soviet code on crimes against the state.
Kaminsky bị buộc tội gián điệp theo Điều II của Bộ luật Liên Xô về tội ác chống lại nhà nước.
He made his professional debut on 29 November 1992 against Groningen at the age of 16 years and 242 days, making him the youngest-ever debutant for Ajax, at the time.
Anh đá trận bóng chuyên nghiệp đầu tiên vào ngày 29 tháng 11 năm 1992, trong trận đấu với FC Groningen khi mới 16 tuổi 242 ngày, và là cầu thủ trẻ nhất trong lịch sử của Ajax từ trước đến nay.
In spite of everything and against tremendous odds, they succeeded.
Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công.
The Israelites “were continually . . . mocking at his prophets, until the rage of Jehovah came up against his people.”
Dân Y-sơ-ra-ên “cười-nhạo những tiên-tri của Ngài, cho đến đỗi cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân-sự Ngài” (II Sử-ký 36:15, 16).
The furore that followed, which included the burning of Beatles records, Ku Klux Klan activity and threats against Lennon, contributed to the band's decision to stop touring.
Những hành động phản đối – bao gồm việc đốt các sản phẩm của The Beatles, những cuộc tuyên truyền của Ku Klux Klan và cả những lời hăm dọa nhằm vào Lennon – đã một phần dẫn tới quyết định dừng lưu diễn của ban nhạc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ against trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới against

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.