agraciado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agraciado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agraciado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ agraciado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đẹp, xinh đẹp, tốt, hay, đẹp đẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agraciado

đẹp

(nice)

xinh đẹp

(nice)

tốt

(nice)

hay

(nice)

đẹp đẽ

(pretty)

Xem thêm ví dụ

" La alegría más grande es la de un joven beodo en compañía de agraciados chicos...
Niềm hạnh phúc lớn lao nhất là được uống rượu với các chàng trai trẻ đẹp trai.
Pero Lizzie jamás admitiría que es poco agraciada.
Ồ, nhưng Lizzie không bao giờ thừa nhận điều đó
¿No es agraciado, Oswald?
Cậu ấy thật duyên dáng, phải không Oswald?
Está agraciado por los dioses.
Anh ta được ban phước bởi các vị thần.
O... lo demoras y tanteas el terreno con el hijo menos agraciado de Wilkerman y le ofreces no llenar los papeles y te deshaces del papá.
Hoặc là... ông giấu nhẹm nó đi, đưa ra vài thăm dò kín đáo tới đứa con Wilkerman ít ưa nhất và đề nghị nó không điền vào hồ sơ rồi ông thủ tiêu người cha luôn.
Ella no es muy agraciada pero estaba húmedo y frío, ella contó que estaba sola y yo conté que era feliz.
Cô ấy không phải loại " gái " mà em gọi, nhưng ở đó ẩm ướt và lạnh, và cô ấy đã nói về việc cô đơn còn anh đã nói về việc hạnh phúc.
Y con ser agraciado no llega.
Nhưng xinh đẹp không có nghĩa lý gì nhiều.
Uno de los descendientes es el hombre Piña-Pino de Azúcar, quien tiene un agraciado hijo llamado Ahsoballache.
Một trong những hậu duệ trong dòng họ này là Sugarpine-Cone Man (Người đàn ông Nón Thông đường), và ông có người con trai thông minh tên là Ahsoballache.
Alabado sea mi agraciado Rey.
Đa tạ hoàng thượng
Conozco mucha gente agraciada a la que no confiaría... un reloj de níkel estropeado.
Tôi biết rất nhiều người xinh đẹp mà tôi không dám tin tưởng cho dù với một cái đồng hồ mạ vàng.
Y al mirar por la ventana, ve enseguida a aquel que fue agraciado el 60, cruzando la calle.
Liếc nhìn ra cửa sổ, anh thấy một cảnh tượng tuyệt vời là nàng 60 ở bên kia đường.
Si yo digo que este agraciado se va a marchar ¿me va a contradecir alguien?
Nếu tao nói thằng chó này được thả, có đứa nào dáam trái ý ta không?
Eres tan agraciado para ser un hombre tan grande.
Cậu thật duyên dáng với một người to lớn như cậu.
La serie sigue la vida de Betty Suárez, una chica muy inteligente y de buen corazón, pero no muy agraciada físicamente, que consigue un trabajo como asistente del editor de una importante revista de Nueva York, Mode.
Phim nói về cuộc sống của cô gái xấu xí và tốt bụng Betty Suarez và công việc không thích hợp của cô tại tạp chí thời trang cực kỳ sang trọng tại thành phố New York "Mode".
Y al revés, ser muy poco agraciado y considerarse guapísimo.
Còn có người không đẹp cho lắm thì lại nghĩ chẳng ai bằng mình.
Pero lo que parece tan lento y agraciado visto desde fuera parece más un caos desde dentro, porque las células controlan su forma con un esqueleto de fibras proteicas rígidas, y esas fibras se destruyen constantemente.
Nhưng điều mà có vẻ rất chậm rãi và thanh nhã khi nhìn bên ngoài lại thực sự rất hỗn loạn bên trong, bởi vì các tế bào kiểm soát hình dáng của chúng bằng một bộ khung của các sợi protein bền vững, và những sợi này liên tục rơi rụng.
Al hablar de este acontecimiento, una obra especializada llama a los asnos “criaturas humildes”, y añade que “son de aspecto poco agraciado, lentas y testarudas, y constituyen la elección habitual de los pobres para sus labores”.
Bình luận về sự kiện này, một tài liệu tham khảo nói rằng lừa là “con vật thấp hèn... Chúng chậm chạp, cứng đầu, là súc vật lao động của người nghèo từ xưa đến nay và chẳng đẹp đẽ gì”.
Me siento muy, agraciada...
Tôi cảm thấy rất yêu kiều...
Y obviamente lo sabes, sino no me hubieras agraciado con tu presencia.
và anh biết rõ rằng, hoặc anh sẽ không có sự tôn trọng của tôi trước mặt anh.
¡ Alabada sea nuestra agraciada Majestad!
Đa tạ hoàng thượng

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agraciado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.