favorecido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ favorecido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ favorecido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ favorecido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ưa chuộng, chòm râu má, người chiếm giải nhất, người chiến thắng, được ưa thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ favorecido

ưa chuộng

(favored)

chòm râu má

người chiếm giải nhất

người chiến thắng

(winner)

được ưa thích

Xem thêm ví dụ

18. a) ¿En qué deben estar interesados algunos que han sido muy favorecidos, para que muestren la debida honra a Jehová?
18. a) Một số người có đặc ân phục vụ phải quan tâm đến gì nếu muốn tôn kính Đức Giê-hô-va đúng mức?
Además de disfrutar de una bendita y favorecida relación con Jehová, pueden esperar con ilusión el cumplimiento de las palabras inspiradas del rey David: “Los mansos mismos poseerán la tierra, y verdaderamente hallarán su deleite exquisito en la abundancia de paz”.
Ngoài việc có được mối quan hệ tốt đẹp và hạnh phúc với Đức Giê-hô-va, họ có thể trông mong thấy lời được soi dẫn của Vua Đa-vít được ứng nghiệm: “Người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.
Y yo ví desde una temprana edad que el tener un trabajo decente y un buen nivel de vida hacía la mayor diferencia para las familias menos favorecidas.
Và tôi đã thấy ngay từ lúc còn trẻ nếu có một công việc đàng hoàng và kiếm sống thật tốt thì sẽ tạo nên sự khác biệt lớn nhất cho những gia đình đang lận đận
5 No obstante, como hijos ellos estaban en posición favorecida con Dios.
5 Dù vậy, với tư cách là con, họ đã từng có một địa vị được ưu đãi với Đức Chúa Trời.
En la actualidad, esta multitud favorecida se compone de millones de individuos.
Đám đông được ân huệ này ngày nay lên đến hàng triệu người.
18 Los que están ocupados en diferentes ramas del servicio de tiempo completo —sea en Betel, en servicio itinerante o misional, o como precursores— son muy favorecidos por sus oportunidades de contribuir a la honra que se da a Jehová.
18 Những người bận rộn trong nhiều hình thức của công việc phụng sự toàn thời gian—trong nhà Bê-tên, trong công việc lưu động hay giáo sĩ, hoặc làm khai thác—có đặc ân nhờ nhiều cơ hội góp phần tôn kính Đức Giê-hô-va.
El líder del Chōshū, Kido Takayoshi, había favorecido una forma constitucional de gobierno desde antes de 1874, y se hicieron varias ofertas de bosquejos como propuestas para garantizar el gobierno constitucional.
Kido Takayoshi ủng hộ thể chế chính quyền lập hiến từ trước năm 1874, và vài lời đề xuất cung cấp sự bảo đảm hiến pháp đã được phác thảo.
5 ¡Qué gran cambio representa todo lo anterior para la favorecida Sión!
5 Tất cả những điều này thật là một sự thay đổi lớn và tốt hơn đối với Si-ôn!
“...Ha habido otros profetas también, grandes profetas, que han tenido ángeles para ministrarlos, otros que han visto el dedo de Dios y que han sido más o menos favorecidos. Pero ¿en qué circunstancias aparecieron en persona el Padre y el Hijo, y quién es el hombre al que se manifestaron?
“... Có các vị tiên tri khác, và cũng như các vị tiên tri cao trọng đã được các thiên sứ phục sự, và những người khác đã nhìn thấy ngón tay của Thượng Đế, và là những người đã nhận được ít nhiều mặc khải; nhưng có trường hợp nào và có ai mà Đức Chúa Cha và Đấng Cứu Rỗi đã cùng đích thân hiện đến và tự giới thiệu với người ấy không?
b) ¿En qué sentido son más favorecidos los siervos de Dios de la actualidad que Abrán?
(b) Dân của Đức Chúa Trời ngày nay có phước hơn Áp-ram theo nghĩa nào?
* Entre los tres favorecidos estaba Daniel.
* Đa-ni-ên là một trong ba người được ân huệ này.
Nunca he favorecido el frío.
Tôi chưa bao giờ thích cái lạnh.
9 ¡Cuánto ha favorecido Jehová a la “nueva creación”!
9 Đức Giê-hô-va quả thật đã ban ân huệ cho lớp “người dựng nên mới” này!
Como hijos del convenio, somos sumamente favorecidos.
Với tư cách là con cái giao ước, chúng ta được hưởng rất nhiều ân huệ.
¿Eso no es prueba de que nuestra unión es favorecida?
Đó không phải bằng cớ chứng tỏ ta có duyên hay sao?
Éstos habían de ser los favorecidos de entre todos los jóvenes que transportaron a Babilonia.
Họ là những người được biệt đãi trong số những người trẻ tuổi được mang đến Ba Bi Lôn.
13 Y tan benignamente os ha favorecido la mano de la providencia, que habéis obtenido muchas riquezas; y porque algunos de vosotros habéis adquirido más abundantemente que vuestros hermanos, os aenvanecéis con el orgullo de vuestros corazones, y andáis con el cuello erguido y la cabeza en alto por causa de vuestras ropas costosas, y perseguís a vuestros hermanos porque suponéis que sois mejores que ellos.
13 Và bàn tay thiên ân đã hoan hỷ nâng đỡ các anh em rất nhiều, khiến các anh em thu hoạch được nhiều của cải; và cũng vì một số các anh em đã thu hoạch được dồi dào hơn các anh em khác của mình nên các anh em adương dương tự đắc trong lòng mình, cứng cổ và vênh mặt vì các y phục đắt giá của mình; các anh em lại còn ngược đãi các anh em của mình vì cho rằng mình cao quý hơn họ.
No obstante, pese a su favorecida posición, el corazón de Moisés estaba con el pueblo esclavizado de Dios.
Nhưng dù có địa vị cao sang, lòng Môi-se ở cùng dân bị làm nô lệ của Đức Chúa Trời.
12. a) ¿De qué manera fue favorecida sobre otras naciones la nación de Israel?
12. a) Nước Y-sơ-ra-ên xưa được ân huệ hơn những nước khác qua những cách nào?
Por ejemplo, los Testigos ungidos de Jehová se han visto favorecidos con una perspicacia que les ha permitido comprender que Jesucristo comenzó a reinar en los cielos en 1914.
Chẳng hạn, Đức Giê-hô-va đã ban cho các Nhân Chứng được xức dầu sự thông hiểu nhằm giúp họ hiểu rằng Chúa Giê-su Christ đã lên ngôi Vua ở trên trời vào năm 1914.
No obstante, no le parecía bien utilizarlo para enseñar las Escrituras, pues lo consideraba el idioma de las clases más favorecidas.
Tuy nhiên, ông cảm thấy việc sử dụng tiếng La-tinh—ngôn ngữ mà ông cho rằng chỉ dành cho giới thượng lưu—để dạy Kinh Thánh là sai.
Destaque la frase “un pueblo tan altamente favorecido del Señor”, en Alma 9:20.
Hãy nêu lên rằng cụm từ ′′một dân tộc được rất nhiều ưu đãi của Chúa” trong An Ma 9:20.
La evolución ha favorecido a través de millones y miles de millones de años lo lúdico, en animales y humanos.
Sự tiến hoá đã lựa chọn trên hàng triệu, hàng tỉ năm để con người và động vật được vui chơi
A mi entender, he recibido la mejor educación que existe, una educación que ha favorecido mi desarrollo espiritual e intelectual.
Tôi thấy mình nhận được sự giáo dục tốt nhất, nhờ đó tôi vừa mạnh mẽ hơn về thiêng liêng vừa mở mang kiến thức.
(Mateo 18:1; Marcos 9:34; Lucas 22:24.) Tampoco omiten el hecho de que la madre de los apóstoles Santiago y Juan le pidió a Jesús que pusiera a sus hijos en los puestos más favorecidos de su Reino.
Kinh-thánh cũng không bỏ qua việc mẹ của sứ đồ Gia-cơ và Giăng hỏi xin Chúa Giê-su cho hai con trai bà có được ưu thế trong Nước Trời (Ma-thi-ơ 20:20-23).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ favorecido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.