aguacate trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aguacate trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aguacate trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aguacate trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bơ, lê tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aguacate

verb noun

La tierra produce piñas, paltas (aguacates), papayas y nueve variedades de bananas.
Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái , đu đủ và chín loại chuối.

lê tàu

noun

Xem thêm ví dụ

Aguacate, pepino y queso.
dưa chuột và pho mát.
Confeccione un rápido y colorido aperitivo con rebanadas de tomate traslapadas, mozzarella y aguacate (palta).
Chuẩn bị một món khai vị nhanh và đầy màu sắc bằng cách xếp những lát cà chua mỏng, phó mát mozzarella của Ý và quả chồng lên nhau.
Al sur de la cadena montañosa de Soutpansberg se extiende un valle de vegetación exuberante, donde abundan frutas como el aguacate, el plátano, el mango y la guayaba.
Ở phía nam rặng núi Soutpansberg là một thung lũng xanh tươi, nơi các loại trái cây như , chuối, xoài và ổi mọc xum xuê.
¡ El grande aguacate!
El grande avocados!
¡ Solo salimos por unos aguacates!
Bọn bố chỉ ra ngoài đi kiếm quả thôi mà.
Aguacates.
Lê luật.
Es aguacate rebanado, avena con chabacanos... el humectante después de cada baño...
Nó là thái lát, yến mạch cán nhỏ với mơ, kem dưỡng ẩm Aveeno sau mỗi lần tắm.
¡ Le gusta el aguacate!
Thằng bé thích quả .
Los mejores aguacates.
Những avocado đỉnh nhất.
Seremos los mejores aguacates que esta ciudad haya visto, carajo.
Chúng ta sẽ là những avocado đỉnh nhất thành phố này.
Muchas palabras del náhuatl —como aguacate, chocolate, coyote y tomate— han pasado al español, así como a otros idiomas.
Nhiều từ trong tiếng Nahuatl như “avocado”, “chocolate”, “coyote” và “tomato” được sử dụng trong tiếng Anh.
Muchas veces nos daban pescado fresco, aguacates y maní.
Họ thường cho chúng tôi cá tươi, trái và hạt lạc (đậu phộng).
Aguacate es el nombre de una fruta.
( Quả ) Đó không phải là tiếng Tây, đó là một loại quả.
La tierra produce piñas, paltas (aguacates), papayas y nueve variedades de bananas.
Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái , đu đủ và chín loại chuối.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aguacate trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.