agronomía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agronomía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agronomía trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ agronomía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nông học, Nông học, 農學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agronomía

nông học

noun

Nông học

noun (conjunto de conocimientos que rige la práctica de la agricultura y la ganadería)

農學

noun

Xem thêm ví dụ

Obtuvo su primer título de grado en Filosofía en 1905, y su segundo —en Agronomía— al año siguiente.
Ông đã có bằng Cử nhân đầu tiên của Triết học năm 1905, và thứ hai của ông - trong Nông học - năm sau.
Relander siguió los pasos de su padre matriculándose en la Universidad de Helsinki en 1901 para estudiar la agronomía.
Relander theo chân các bậc cha của mình bằng cách ghi danh tại Đại học Helsinki năm 1901 để nghiên cứu nông học.
Todos ellos fueron... a escuelas de agronomía.
Tất cả bọn họ đi... học trường nông nghiệp.
El conocimiento acumulado habría permitido que las generaciones sucesivas desarrollaran ciertas especialidades, como la metalurgia, la agronomía, la ganadería, la literatura y las bellas artes.
Kiến thức tích lũy hẳn đã giúp những thế hệ sau có thể phát huy các chuyên ngành như luyện kim, nông học, chăn nuôi cừu và bò, văn chương và mỹ nghệ.
Estudió agronomía en la universidad, y se unió al Partido Nazi en 1923 y a las SS en 1925.
Ông từng học nông học tại trường đại học trước khi gia nhập Đảng Quốc xã vào năm 1923 và lực lượng SS vào năm 1925.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agronomía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.