aguardar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aguardar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aguardar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aguardar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đợi, chờ, chờ đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aguardar

đợi

verb

Tuve que aguardar y ser paciente porque Él tenía un plan para mí.
Tôi chỉ cần phải chờ đợi và kiên nhẫn vì Ngài đã có một kế hoạch cho tôi.

chờ

verb

Aguarde un momento, por favor.
Xin chờ một lát.

chờ đợi

verb

Tuve que aguardar y ser paciente porque Él tenía un plan para mí.
Tôi chỉ cần phải chờ đợi và kiên nhẫn vì Ngài đã có một kế hoạch cho tôi.

Xem thêm ví dụ

Es solo cuestión de aguardar a que la evolución se ponga a la altura de los materiales que estamos fabricando.»
Đó chỉ là vấn đề chờ đợi sự tiến hóa để theo kịp các vật liệu mà chúng ta đang tạo ra.""
8 Las otras cinco, aquellas a las que Jesús llamó discretas, acudieron asimismo con lámparas encendidas a aguardar la llegada del novio.
8 Năm người kia—những người Chúa Giê-su gọi là khôn—cũng thắp đèn sáng đi ra, chờ chàng rể đến.
Aunque tendremos que aguardar a que llegue el prometido nuevo mundo para que las penas y los sufrimientos desaparezcan para siempre, Jehová está haciendo ahora mismo algo maravilloso por su pueblo.
Dù chúng ta phải chờ đợi thế giới mới theo lời hứa để mọi đau đớn và khổ sở được xóa tan, nhưng ngay ngày nay Đức Giê-hô-va đang thực hiện một điều kỳ diệu cho dân Ngài.
Ahora debo aguardar su respuesta.
Bây giờ con phải đợi nàng trả lời.
20 He aquí, esta es tu obra: aGuardar mis mandamientos, sí, con todo tu poder, mente y fuerza.
20 Này, đây là công việc của ngươi, atuân giữ các giáo lệnh của ta, phải, với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình.
Aunque los cuartos estaban ocupados, le dijo que aguardara en la mecedora, y que ella le hallaría un lugar donde dormir.
Mặc dù các căn phòng của bà đều có người ở rồi, nhưng bà vẫn nói ông ngồi chờ và bà sẽ tìm cho ông một chỗ ngủ.
Tuve que aguardar y ser paciente porque Él tenía un plan para mí.
Tôi chỉ cần phải chờ đợi và kiên nhẫn vì Ngài đã có một kế hoạch cho tôi.
Todos debemos aguardar el momento oportuno.
Chúng ta đều phải chờ thời cơ của mình.
—Bueno, aguardaré aquí o en los alrededores.
- Vậy tôi phải đợi ở đây hay vùng quanh đây?
Además de proporcionarnos una base sólida para aguardar el futuro con esperanza, la Biblia también nos ayuda a ser más felices en el presente.
Ngoài việc cho chúng ta cơ sở vững chắc để hy vọng về tương lai, Lời Đức Chúa Trời còn giúp chúng ta có cuộc sống hạnh phúc hơn ngay trong hiện tại.
—Ved de no hacerme aguardar, o seré yo quien a las doce y quince minutos os corte las orejas a la carrera.
- Cố gắng đừng làm tôi phải đợi, bởi mười hai giờ mười lăm phút là tôi sẽ đuổi theo cắt tai ông đấy
Por favor, den el primer paso para ayudarlas a sentirse bienvenidas y amadas en vez de aguardar a que sean ellas las que acudan a ustedes.
Hãy là nguời đầu tiên giúp họ cảm thấy được chào đón và yêu thương thay vì chờ đợi họ đến với các anh em.
Anders, ¿podría aguardar afuera, por favor?
Trung úy Anders, cô có thể ra ngoài?
4 Jehová pidió al rey Jehosafat y a sus súbditos más que sentarse a aguardar la liberación milagrosa cruzados de brazos.
4 Đức Giê-hô-va không muốn Vua Giô-sa-phát cùng đoàn dân chỉ ngồi thụ động mà chờ một cuộc giải cứu thần diệu.
La Iglesia debía aguardar una tecnología que en ese momento ni siquiera se había imaginado.
Giáo Hội phải chờ cho công nghệ mà lúc đó chưa hình dung ra được.
Este siembra la semilla, y no tiene más opción que aguardar pacientemente, haciendo lo que pueda para proteger la cosecha, hasta que llegue la época de la siega.
Người gieo hạt giống và phải kiên nhẫn chờ đợi cho đến mùa gặt, đồng thời làm những gì mình có thể làm để bảo vệ mùa màng.
Lo siento, pero tendremos que aguardar con esperanza.
Tôi xin lỗi, nhưng ta vẫn phải chờ đợi và hy vọng.
De modo que no vieron la necesidad de aguardar la presencia de Cristo en el poder del Reino. (Compárese con Gálatas 5:7-9; Colosenses 2:8; 1 Tesalonicenses 5:21.)
Bởi vậy họ thấy không cần phải chờ đón sự hiện diện của đấng Christ trong quyền bính Nước Trời. (So sánh Ga-la-ti 5:7-9; Cô-lô-se 2:8; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:21).
Nicky se cansó de aguardar por ti.
Nicky mệt mỏi với ông rồi đó.
17 Si el único futuro que aguardara a las personas que ahora viven fuera la inconsciencia en la muerte, entonces la muerte sería un enemigo invencible.
17 Nếu người sống chỉ có một tương lai duy nhất là đi đến sự chết, chẳng còn ý thức gì nữa, thì sự chết quả là một kẻ thù không thể thắng được.
Deberá aguardar hasta que él regrese.
Bà phải chờ tới khi ổng trở về.
3 y el pueblo se puso a aguardar con gran anhelo la señal que había dado el profeta Samuel el Lamanita, sí, la ocasión en que habría tres días de atinieblas sobre la faz de la tierra.
3 Và dân chúng bắt đầu dốc lòng trông chờ điềm triệu mà tiên tri Sa Mu Ên, người La Man, đã báo trước; phải, họ trông chờ thời gian atăm tối suốt ba ngày trên khắp mặt đất.
No sé si podré aguardar las cuatro semanas para que se bautice mi familia”.
Tôi không biết tôi có thể chờ nổi bốn tuần nữa để cùng gia đình tôi chịu phép báp têm không.”
¿Podría aguardar un minuto afuera?
Anh chờ ở ngoài một chút nhé?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aguardar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.