agudo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agudo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agudo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ agudo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bén, sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agudo

bén

adjective

Y de su boca sale una aguda espada larga, para que hiera con ella a las naciones”.
Có một lưỡi gươm bén ở miệng Ngài ra, Ngài sẽ lấy nó mà đánh các dân”.

sắc

adjective noun

Olvidándonos de que las flechas del tempo son más agudas que cuchillos.
Forgetting lần mũi tên là sắc nét hơn dao.

Xem thêm ví dụ

El estrés agudo puede ocasionarles dolores estomacales y de cabeza.
Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu.
No obstante su aparente vanidad, el pavo real tiene un agudo instinto protector.
Dù diện mạo có vẻ kiêu hãnh nhưng công rất che chở cho nhau.
Dos hombres, Rahul y Rajiv, viven en el mismo barrio, tienen la misma formación académica, profesiones parecidas y los dos llegaron a urgencias quejándose de un agudo dolor en el pecho.
Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính.
¿Glomerulonefritis posestreptocócica aguda?
Viêm thận tiểu cầu?
Está perdiendo sangre porque hiciste algún pequeño corte o sólo no está produciéndola, en tal caso, estaríamos hablando de anemia aguda, combinada con un desorden muscular.
Hoặc là cậu ta mất máu bởi vì cậu đã cắt cái gì đó hoặc chỉ là cơ thể cậu ta không tạo ra máu trong trường hợp này, chúng ta đang nói đến bệnh thiếu máu cấp tính kết hợp với rối loạn cơ.
Otros medicamentos reducen significativamente la pérdida de sangre durante las intervenciones quirúrgicas (aprotinina, antifibrinolíticos) o contribuyen a aminorar las hemorragias agudas (desmopresina).
Những thứ thuốc khác giảm hẳn sự mất máu trong khi giải phẫu (aprotinin, antifibrinolytics) hay giúp giảm bớt sự xuất huyết cấp tính (desmopressin).
¿Por qué no pasamos una noche hablando con alguien con un tono más agudo que nosotros?
Nghe đây, tôi chỉ muốn nói, tại sao ta không dành buổi tối... để nói chuyện với ai đó có giọng cao hơn chúng ta?
Su sentido del olfato es tan agudo que le permite detectar una gota de sangre diluida en 100 litros (25 galones) de agua.
Loài cá này có khứu giác vô cùng nhạy bén, nó có thể nhận ra mùi của một giọt máu dù đã hòa tan trong 100 lít nước!
Muy agudo.
Nhạy bén đấy.
En comparación con los seres humanos, gran número de animales poseen un oído mucho más agudo.
So với loài người, nhiều loài sinh vật có thính giác thật kỳ diệu.
A este respecto, Pablo escribió: “La palabra de Dios es viva, y ejerce poder, y es más aguda que toda espada de dos filos, y penetra hasta dividir entre alma y espíritu, y entre coyunturas y su tuétano, y puede discernir pensamientos e intenciones del corazón” (Hebreos 4:12).
Về điều này, sứ đồ Phao-lô viết: “Lời Đức Chúa Trời là lời sống, có quyền lực, sắc hơn bất cứ thanh gươm hai lưỡi nào, đâm sâu đến nỗi phân tách con người bề ngoài với con người bề trong, phân tách khớp với tủy, có khả năng nhận biết được tư tưởng và ý định trong lòng” (Hê-bơ-rơ 4:12).
Señorita Statchell la cantó en el concierto de aula ( en la ayuda de las lámparas de la iglesia ), y a partir de entonces cada vez que uno o dos de los habitantes del pueblo se reunieron y el extraño apareció, un bar más o menos de esta melodía, más o menos agudo o grave, fue silbado en el medio de ellos.
Cô Statchell hát tại buổi hòa nhạc schoolroom ( trợ giúp của đèn nhà thờ ), và sau đó bất cứ khi nào một hoặc hai trong số dân làng đã tụ tập với nhau và người lạ xuất hiện, một quán bar hay này điều chỉnh, nhiều hơn hoặc ít sắc nét hoặc căn hộ, huýt sáo ở giữa họ.
De repente oye en la distancia un sonido agudo y sobrecogedor.
Thình lình, bạn nghe một tiếng the thé từ đằng xa làm bạn giật mình.
“LA PALABRA de Dios es viva, y ejerce poder, y es más aguda que toda espada de dos filos [...] y puede discernir pensamientos e intenciones del corazón.”
“LỜI của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi,... xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng”.
Nuestra felicidad sobresale en agudo contraste con la oscuridad que envuelve al mundo de Satanás (Salmo 144:15).
Niềm vui sướng của chúng ta tương phản rõ rệt với sự buồn rầu đen tối trong cả thế gian của Sa-tan (Thi-thiên 144:15).
La singular estructura muscular y el agudo equilibrio del gato le permiten subir a miradores altos para estudiar su territorio y divisar sus presas en la naturaleza.
Nhờ cấu trúc cơ thể khoẻ và khả năng giữ thăng bằng tốt, mèo có thể trèo lên những vị trí cao thuận lợi để khảo sát địa hình và phát hiện con mồi trong tự nhiên.
En un principio una colonia libre, Australia Occidental aceptó más tarde convictos británicos, debido a una aguda escasez de trabajadores.
Tây Úc ban đầu là một thuộc địa tự do, song sau đó chấp thuận các tù nhân người Anh, lý do là thiếu hụt lao động gay gắt.
Y de su boca sale una aguda espada larga, para que hiera con ella a las naciones”.
Có một lưỡi gươm bén ở miệng Ngài ra, Ngài sẽ lấy nó mà đánh các dân”.
El 25 de junio de 2009, Michael Jackson murió a causa de una intoxicación aguda de propofol y benzodiazepina en su casa en North Carolwood Drive en el barrio de Holmby Hills de Bel-Air, Los Ángeles, California..
Vào ngày 25 tháng 6 năm 2009, Michael Jackson qua đời vì ngộ độc propofol và benzodiazepine cấp tính tại nhà riêng trên đường North Carolwood Drive, khu phố Holmby Hills, Los Angeles.
Aquellas que puedes encontrar en tu interior si tienes una mente aguda.
Những lối mà bạn có thể mở ra trong chính mình khi có một chút cơ hội.
Asimiló los tonos agudos del norte de África, incluyendo su típico ulular, los ritmos de los Balcanes, por ejemplo en compás de 9/8 y el modo turco maqam.
Âm nhạc Sephardic thích nghi với từng người dân địa phương, đồng hóa với những tiếng lách cách cao của Bắc Phi; Nhịp điệu Balkan, ví dụ trong 9/8 thời gian; và phương thức maqam của Thổ Nhĩ Kỳ.
Y cantando... se inmola sobre la espina más larga y más aguda.
Và hót mãi... Nó lao mình vào ngọn gai dài và nhọn nhất.
Pablo escribió: “La palabra de Dios es viva, y ejerce poder, y es más aguda que toda espada de dos filos, y penetra hasta dividir entre alma y espíritu, y entre coyunturas y su tuétano, y puede discernir pensamientos e intenciones del corazón” (Hebreos 4:12).
Phao-lô viết: “Lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi, thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy, xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng” (Hê-bơ-rơ 4:12).
Ojalá mi propia sangre tuviera una mente tan aguda.
Nếu giọt máu của tôi có thể có một trí tuệ như anh.
Sí, son agudos en Montana.
Ohair, một điều rất cấp bách ở Montana.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agudo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.