Ahnung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Ahnung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ahnung trong Tiếng Đức.
Từ Ahnung trong Tiếng Đức có các nghĩa là khái niệm, tư tưởng, ý niệm, ý định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Ahnung
khái niệmnoun Wir hatten keine Ahnung, in welcher Tonart wir spielen würden. Chúng tôi không có khái niệm gì về gam nhạc chúng tôi sẽ chơi. |
tư tưởngnoun Ja, aber Lisa McCarthy war sehr überzeugend, dass sie keine Ahnung hatte, wieso sie ihren Mann getötet hat. nhưng Lisa McCarthy đã hoàn toàn xác minh là cô ấy chẳng có tư tưởng nào về việc giết chồng mình cả. |
ý niệmnoun Und zweitens ist es eigenartig, dass wir eigentlich keine Ahnung haben, Và thứ hay là thật tình chúng ta chẳng có ý niệm gì |
ý địnhnoun Das Problem ist, wir haben keine Ahnung was Pushkov diesmal vorhatte. Vấn đề là, chúng tôi không biết ý định lần này của Pushkov. |
Xem thêm ví dụ
Wissen Sie, ich habe nicht die geringste Ahnung. Tôi cũng không biết mình tới đây làm cái quái gì nữa. |
Du hast keine Ahnung, wie gut er zu uns war. Con không biết ông ấy tốt với ta thế nào đâu |
Keine Ahnung. Chúa ơi, tôi không biết. |
Also geben Sie zu, dass Sie keine Ahnung haben welches der beiden? Vậy cô thừa nhận mình không biết là bệnh nào chứ gì? |
Du hast ja keine Ahnung, wie lange ich brauchte, um hierherzukommen. Cậu không biết là mình đã mất bao lâu mới đến được đây đâu. |
Keine Ahnung, aber wir müssen ihn finden. Anh không biết, nhưng ta phải tìm ra cậu ấy. |
Das erste Mal wird nichts passieren, weil das System noch keine Ahnung hat, dass er "ziehen" denkt. Lần đầu tiên, sẽ không có gì xảy ra, vì hệ thống không biết anh ấy sẽ nghĩ như thế nào về động tác "kéo". |
Und so sagte ich im besten Bestreben, meinen neuen Aufgaben als Ehemann gerecht zu werden: „Keine Ahnung – ich bin eben dein Mann und trage das Priestertum!“ Vậy nên, để làm đúng với trách nhiệm mới là một người đàn ông kết hôn, tôi nói: “Anh không biết—vì anh là chồng của em và anh nắm giữ chức tư tế.” |
Keine Ahnung. Tớ không biết. |
Als wir Parikrma begannen, hatten wir keine Ahnung, welchen Weg wir einschlugen. Khi chúng tôi mở Parikma Chúng tôi không hề nghĩ xem chúng tôi sẽ đi theo hướng nào. |
Ich habe keine Ahnung. Tôi không biết. |
Keine Ahnung. Anh không có ý kiến gì hết. |
Keine Ahnung. / Tớ không biết. |
Ich habe keine Ahnung, was sie unter diesem Baum da den ganzen Tag machen. Tôi chẳng cả ngày biết mấy nhóc làm gì với cái máy vi tính dưới cái cây ấy đâu. |
Keine Ahnung. Tôi không biết. |
Nur eine Ahnung. Chỉ là linh cảm thôi! |
Hier sind die Jungs, die zunächst dachten, dass sie nur dieser Ahnung folgen, diese nebensächliche Leidenschaft, die sich entwickelte, dann dachten sie, sie würden den Kalten Krieg bekämpfen und dann stellt sich heraus, dass sie jemandem bei der Suche einer Soja Latte helfen. Ý tôi là, bạn thấy những người này đang theo đuổi cảm giác và niềm đam mê nhỏ bé của họ và rồi họ tưởng họ đang chống lại Chiến Tranh Lạnh thực ra họ chỉ giúp đỡ ai đó tìm ra 1 ly sữa đậu nành. |
Hast Du eine Ahnung was die Rote Königin getan hat? Cô có biết những việc nữ hoàng Đỏ đã làm không? |
Die hatten keine Ahnung, wer du bist. Anh còn chả biết thằng éo nào nữa. |
Ich habe keine Ahnung. Tôi không có chủ định gì, Daryl. |
Keine Ahnung, wie's euch geht, aber ich bin gerührt. Không biết người khác thế nào, còn tôi cảm động rồi đấy. |
Ich schwöre Ihnen, ich habe keine Ahnung wo sie sind. Tôi thề với anh Tôi không biết gì cả |
Weil sie keine Ahnung haben, wie man kämpft. Đúng vậy, bởi họ không biết cách đánh đấm ra sao. |
Ich hatte keine Ahnung, dass sie 30 brauchen würde. Chả hiểu sao lại mất tới 30 năm. |
Absolut keine Ahnung, was das bedeutet. Tôi không quan tâm đấy là gì. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ahnung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.