ahorcarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ahorcarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ahorcarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ahorcarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là treo, mắc, quặc, ngoắc, treo cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ahorcarse

treo

(hang)

mắc

(hang)

quặc

(hang)

ngoắc

(hang)

treo cổ

(hang)

Xem thêm ví dụ

¿No sería mejor ahorcarse en ese cuarto?
Tự treo cổ trong căn phòng đó chẳng phải sẽ tốt hơn sao?
Él me contó de los intentos de suicidio que vio en la cárcel de Ferguson; acerca de un hombre que encontró cómo ahorcarse lejos del alcance de los otros reclusos, y lo único que podían hacer era gritar y gritar, tratando de llamar la atención del guardia para que viniera y lo bajaran.
Ông kể tôi nghe về những vụ cố gắng tự tử ông chứng kiến trong nhà giam Ferguson; về cái lần có người tìm cách tự treo cổ mình ngoài tầm với của những bạn tù, thế nên tất cả những gì họ có thể làm là hét, hét và hét, để cố gắng làm cai ngục chú ý để họ xuống cắt dây cho người này.
Se les ocurre que Karen podría ahorcarse en la celda y todo quedaría en el olvido.
Rồi họ hiểu ra, ok có lẽ Karen tự thắt cổ trong buồng giam, và điều này giúp tung hỏa mù.
Decide ahorcarse.
Sùng Trinh tự treo cổ.
Dos meses después hallaron muerto en el río Suzhou a otro maestro respetado de mi escuela, y obligaron a mi profesor de Inglés a ahorcarse.
Hai tháng sau, người ta tìm thấy xác của một thầy giáo khác đáng kính trọng ở trên sông Tô Châu, và thầy dạy Anh văn của tôi bị ép buộc phải treo cổ tự tử.
Parece ser que Judas ató una cuerda a la rama de un árbol, se puso la soga al cuello e intentó ahorcarse saltando de un risco.
Có lẽ Giu-đa đã cột một sợi dây thừng vào một nhánh cây, thắt một thòng lọng chung quanh cổ hắn và toan treo cổ bằng cách nhảy xuống một vách đá.
En menos de media hora, Javier roció de pintura una pared del dormitorio, trató de prender fuego al garaje e intentó ahorcarse en el desván.
Chỉ trong vòng nửa tiếng đồng hồ, Matt đã xịt sơn đầy phòng ngủ, tìm cách đốt nhà xe và treo cổ tự tử trên gác xép.
JUDAS ISCARIOTE INTENTA AHORCARSE
GIU-ĐA ÍCH-CA-RI-ỐT TREO CỔ TỰ TỬ
Nadie va a tratar de ahorcarse con una red de ping-pong.
Làm gì có ai mà sợ bị kẹt trong lưới bóng bàn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ahorcarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.