ahogar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ahogar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ahogar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ahogar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chết đuối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ahogar

chết đuối

verb

El que usó este casco antes que tú se ahogó.
Người chủ trước của nó bị chết đuối.

Xem thêm ví dụ

Las “inquietudes de la vida” podrían ahogar nuestro celo y aprecio por las actividades teocráticas (Lucas 21:34, 35; Marcos 4:18, 19).
“Sự lo-lắng đời nầy” có thể bóp nghẹt lòng sốt sắng cũng như sự quí trọng của chúng ta đối với các hoạt động thần quyền.
• ¿Qué cosas podrían ahogar nuestra espiritualidad?
• Về thiêng liêng, điều gì làm chúng ta nặng gánh?
¿Es sensato ahogar la depresión en el alcohol, recurrir a las drogas o tratar de disipar el abatimiento llevando una vida promiscua?
Có khôn khéo chăng khi tìm cách giải sầu qua men rượu, ma túy, thả mình theo lối sống buông tuồng?
Se podría ahogar.
Nó có thể bị chìm.
No cabe duda de que Pedro estaba destrozado, pero ¿se dejaría ahogar por la desesperación?
Dù lòng quặn thắt, Phi-e-rơ không tuyệt vọng.
Burke es herido por el fantasma del niño que murió cuando Valak comienza a ahogar a Irene.
Burke bị tấn công và bị thương bởi hồn ma của Daniel khiến ông ngất đi, Valak bắt đầu dìm Irene trong căn phòng ngập nước.
Si logran mantener su respiradero bajo el agua... se ahogará.
Nếu chúng có thể điều khiển để giữ lỗ phun nước của nó ở dưới nước, nó sẽ chết đuối.
Debí dejar que te ahogaras.
Lẽ ra cứ để cậu chết đuối đi,
Así que, si no siente, se ahogará, ¿OK?
Vậy nếu nó không cảm giác thấy thì nó sẽ chết đuối, phải không?
20 Muchas personas tratan de apartar de la mente la soledad por medio de entrar en relaciones sexuales ilícitas, o ahogar el sentimiento de soledad en alcohol o amortiguarlo por medio de comer en exceso.
20 Nhiều người cố tránh sự cô đơn bằng cách sống một cuộc đời phóng đãng về tình dục, hay đắm chìm trong men rượu hoặc quên lãng trong những cuộc ăn uống quá độ.
¿Qué podemos hacer si la búsqueda del placer amenaza con ahogar nuestra devoción piadosa?
Chúng ta có thể làm gì nếu sự theo đuổi thú vui đe dọa choán chỗ của sự tin kính?
Las inquietudes de este sistema pueden ahogar la palabra del Reino
Sự lo lắng đời này có thể làm nghẹt ngòi đạo
Usted puede ahogar en cualquier momento Así que si te quedas.
Có thể bị chết đuối bất cứ lúc nào nếu anh còn do dự.
... quiso ahogar al hombre, e inundó la casa de baño...
Anh còn muốn dìm chết người này, cho nên anh đã nhấn chìm một nhà tắm!
Llevo una carga de mierda para ahogar a un burro.
Hơi trong bụng tôi đầy đến nỗi có thể làm nghẹt thở một con lừa rồi.
A su vez, la desconfianza no tarda en ahogar la compasión humana.
Rồi sự nghi kỵ chẳng mấy chốc sẽ làm chai đá lòng trắc ẩn.
La próxima vez que quieras ahogar a alguien, primero mira que no sea un semidios que sepa nadar.
Có lẽ lần tới mày cố gìm chết ai đó... trước tiên mày phải chắc rằng người đó không biết bơi.
¡ Los hombres allá abajo se van a ahogar!
Thưa Ngài, có mấy người dưới đó, họ sắp bị cuốn đi!
Nadie se va a ahogar.
Không ai chết đuối cả
Jesucristo indicó que el poder engañoso de las riquezas y “la inquietud de este sistema de cosas” pueden ahogar por completo “la palabra del reino” (Mateo 13:19, 22).
Chúa Giê-su Christ cho thấy rõ lòng quý trọng về “đạo nước thiên-đàng” có thể hoàn toàn bị sự giàu sang lừa dối và “sự lo lắng về đời này” bóp nghẹt.
Pensé que me iba a ahogar
Tôi tưởng mình sắp chết đuối rồi.
Si sigue haciendo eso, va a ahogar el motor.
Nếu cô cứ làm thế thì động cơ sẽ bị hỏng đấy.
Oliver Anthony Bird, si te acercas demasiado al océano, ¡ te tragará el mar y te ahogarás!
Oliver Anthony Bird, nếu con đến quá gần đại dương, sẽ bị biển hút lấy và chết đuối!
Además recalcó que, por permitir que el deseo de hacerse ricos ahogara sus intereses espirituales, “algunos han sido descarriados de la fe y se han acribillado con muchos dolores” (1 Timoteo 6:10).
Ông nhận xét rằng khi đánh mất những quyền lợi thiêng liêng vì ham muốn trở nên giàu, “có kẻ... bội đạo, chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.—1 Ti-mô-thê 6:10.
Estaba sentado allí y empecé a ahogar.
Hắn vừa mới ngồi ở đó... và tôi đã bắt đầu ngộp thở.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ahogar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.