airfare trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ airfare trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ airfare trong Tiếng Anh.

Từ airfare trong Tiếng Anh có các nghĩa là giá, đèo núi, Thuế quan, tiền phà, giá vé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ airfare

giá

đèo núi

Thuế quan

tiền phà

giá vé

Xem thêm ví dụ

These brokers are able to offer additional services such as hotel accommodation and airfare to events.
Các nhà môi giới này có thể cung cấp các dịch vụ bổ sung như chỗ ở khách sạn và vé máy bay cho các sự kiện.
The loyalty point gained by a FFP member per flight equated to an in-kind discount on an average airfare of 3.3% for lowest status members, 3.96% for medium status members and 4.63% for premium status members.
Điểm trung thành mà một thành viên FFP đạt được trên mỗi chuyến bay tương đương với mức giảm giá hiện vật trên giá vé máy bay trung bình 3,3% cho các thành viên có trạng thái thấp nhất, 3,96% cho các thành viên có trạng thái trung bình và 4,63% cho các thành viên có trạng thái cao cấp.
As an added incentive for tourists, American Airlines, official airline sponsor of the pageant, offered 5% off airfares to Quito for travel to the pageant, as well as 10% off for those who booked a month in advance.
Là một động lực cho khách du lịch, American Airlines, hãng hàng không chính thức tài trợ cuộc thi, đã giảm 5% máy bay đến Quito để tham dự cuộc thi, cũng như giảm 10% cho những người đặt trước một tháng.
The newspaper offered to pay her airfare and accommodations if she would travel to Los Angeles to help with the police investigation.
Tờ báo sau đó đề nghị trả tiền vé máy bay và chỗ ở cho bà nếu bà ấy đồng ý đi đến Los Angeles để giúp cảnh sát vào cuộc.
When the opportunity came, I crossed two oceans, with borrowed money for airfare and only a $20 bill in my pocket.
Khi cơ hội đến, tôi vượt hai đại dương với số tiền mượn để mua vé máy bay và một tờ 20 đô trong túi.
The public often believed their money would go to Fossey, who was struggling to finance her anti-poaching and bushmeat hunting patrols, while organizations collecting in her name put it into tourism projects and as she put it "to pay the airfare of so-called conservationists who will never go on anti-poaching patrols in their life."
Mọi người vẫn thường tin rằng tiền của họ sẽ được gửi đến Fossey, người đang phải gồng mình tài trợ cho các cuộc tuần tra chống săn trộm hay săn thịt rừng, trong khi các tổ chức lại thực hiện tiếp nhận dưới tên bà để sử dụng cho các dự án du lịch và như bà diễn tả "để trả tiền vé máy bay cho cái được gọi là những nhà bảo tồn, người sẽ không bao giờ tham gia vào các cuộc tuần tra chống săn trộm trong cả đời họ."
Traffic collisions, one-way streets, and airfares for cities with different departure and arrival fees are examples of how this symmetry could break down.
Các tai nạn giao thông, đường một chiều hay phí hàng không giữa các thành phố với phí điểm xuất phát và điểm đến khác nhau là những ví dụ về sự bất đối xứng.
When commercial jet service began, airfares became much lower and soon most of the missionaries were sent to their assignments by air.
Nhiều năm sau, khi giá máy bay rẻ hơn, hầu hết các học viên có thể đi đến nhiệm sở bằng máy bay.
“My own congregation donated over a third of my airfare,” says Ross, an elder from Kincumber, near Sydney, “and my brother-in-law, who also came along, contributed an additional $500.”
Anh Ross, một trưởng lão đến từ Kincumber, gần Sydney, nói: “Hội thánh của tôi đóng góp hơn một phần ba tiền vé máy bay cho tôi, và anh rể tôi, người cũng cùng đi với tôi, góp thêm 500 đô la nữa”.
Through contacts Brother Alip had in the travel industry, he was able to arrange for discounted airfare, ground transportation, and lodging for all in the stake who wanted to go.
Vì Anh Alip quen biết nhiều người khi làm việc trong ngành du lịch nên anh có thể sắp xếp vé máy bay, phương tiện giao thông và chỗ ở với giá giảm cho những ai trong giáo khu muốn đi.
Farecast harnessed data from previously sold plane tickets to predict the future price of airfares.
Farecast khai thác dữ liệu từ vé máy bay bán trước đó để dự đoán giá tương lai.
Let's imagine that two American airlines get together and agree that they will not drop the price of their economy class airfares below 250 dollars a ticket.
Thử tưởng tượng rằng hai công ty hàng không Mỹ bắt tay nhau và thoả thuận sẽ cùng không giảm giá cho hạng thường xuống dưới 250 đô-la một vé.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ airfare trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.