아이스크림 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 아이스크림 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 아이스크림 trong Tiếng Hàn.

Từ 아이스크림 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là kem, Kem, kém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 아이스크림

kem

noun

한번은 아이스크림콘을 사러 가게에 들어갔다가 쫓겨났습니다.
Lần nọ, tôi vào một cửa tiệm để mua kem và đã bị đuổi.

Kem

noun

아이스크림을 먹고 해변으로 놀러가고, 반갑게 맞아주는 친척들이 있었죠.
Kem lạnh, những chuyến đi dạo bờ biển và những bà con vui vẻ.

kém

noun

Xem thêm ví dụ

아이스 스케이팅을 하는 한 쌍의 남녀가 스케이트장에서 부드럽게 얼음을 지치며 함께 나아갑니다.
Một đôi vận động viên trượt băng nghệ thuật cùng nhau lướt nhẹ trên sân băng.
아이스크림 따갑다고!
Kem làm tôi rát quá!
아이스크림 먹고싶니?
Con có muốn ăn kem không?
경이로운 미각 덕분에 우리는 신선한 오렌지의 달콤한 맛, 박하 향 나는 아이스크림의 상쾌하고 시원한 맛, 아침에 마시는 커피 한 잔의 기분을 북돋워 주는 구수한 맛, 주방장이 자기만의 비법으로 만든 소스의 미묘한 맛을 즐길 수 있습니다.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
그녀는 아이스크림 플롯을 마시기 시작했습니다. 그리고 남은 진저 비어를 유리잔에 마저 붓자 썩은 달팽이 한마리가 잔의 표면으로 떠올랐습니다.
Stevenson, Glen Lane, Paisley Cô uống một ít kem nổi, nhưng khi đổ chỗ bia gừng còn lại vào cốc một con ốc đang phân hủy nổi lên trên bề mặt cốc bia.
저는 몇몇 다른 어린이들과 함께 정원사를 도와주었고 정원사 아저씨는 우리에게 아이스크림을 사주셨어요.
Một số trẻ em khác và tôi đã giúp đỡ người làm vườn, và người này đã cho chúng tôi ăn kem.
때로는 좀 피곤하기도 했지만, 봉사를 마치면 아버지께서 항상 우리에게 아이스크림을 사 주셔서 다시 힘이 났습니다.
Đôi lúc chúng tôi hơi mệt, nhưng cha luôn thưởng cho chúng tôi bằng cách dắt chúng tôi đi ăn kem sau đó.
그 비결은 피부 아래에서 만들어지는 체내의 선크림인 멜라닌에 있습니다.
Chìa khóa sống còn nằm ở lớp màng bảo vệ chống nắng của mỗi người được tạo ra bên dưới lớp da: melanin.
그 모든 아이스크림 콘 형태의 빛들이 은하단에 의해 굴절되어 관찰자의 눈 안으로 들어오게 됩니다.
Vậy toàn bộ tia sáng trên một hình nón -- tất cả sẽ bị bẻ cong bởi cụm thiên hà và hướng đến mắt người quan sát.
바로 앞에서 한 어머니가 두 어린 자녀를 데리고 와서 기름 3달러어치와 바닐라 아이스크림 두 개를 달라고 했다.
Đứng trước tôi là một người mẹ với hai đứa con nhỏ hỏi mua 3 đô la tiền xăng và hai cây kem vani.
처음에는, 소형 트럭에서 아이스크림을 팔았습니다.
Lúc đầu, tôi lái xe đi bán kem.
여러분이 해변에서 아이스크림을 팔고 있다고 가정해 보죠.
Hãy tưởng tượng bạn bán kem trên bờ biển
그래서 우리는 종양의 표면에 적용되는 항혈관신생 크림을 강아지의 음식에 섞어서 항혈관신생 약물 칵테일을 만들었습니다.
Thế nên chúng tôi đã chế ra hỗn hợp các loại thuốc chống tạo mạch có thể trộn vào thức ăn cho chó, cũng như là kem chống tạo mạch, có thể bôi lên bên ngoài khối u.
그날 어머니는 저를 동물원에 데려가셨고 핫 퍼지 아이스크림 선디를 사주셨어요.
Hôm đó, mẹ đưa tôi đến sở thú và đi ăn kem sôcôla.
플로렌스 나이팅게일(1820-1910년)은 크림 전쟁에서 부상을 입은 영국 군인들을 돌보면서 당시로서는 획기적인 간호 방법을 사용한 것으로 유명합니다.
Y tá Florence Nightingale (1820-1910) trở nên nổi tiếng nhờ phương cách mới khi săn sóc các thương binh người Anh trong chiến tranh Krym.
피부색을 옅게 하는 일부 크림에는 히드로퀴논이 들어 있는데, 이 미백 성분은 멜라닌의 생산을 저해하여 유해한 자외선(UV)에 대한 피부의 자연적인 방어 능력을 떨어뜨립니다.
Một số kem làm trắng da có chứa hy-đrô ki-non (chất tẩy trắng làm cơ thể ngưng sản xuất hắc tố melanin) làm suy yếu khả năng tự bảo vệ của da chống lại mối nguy hiểm của tia cực tím (UV).
그 빛은 마치 아이스크림 콘과 같을겁니다.
Những tia sáng có thể nằm trên một -- tôi muốn thấy - yeah, trên một hình nón.
종일 아이스크림 가게와 테이 테이의 콘서트장에서 죽쳐야 돼요
Mà rồi nghĩa là tôi phải dành rất nhiều thời gian trong tiệm bánh kem và rất nhiều thời gian cho buổi hòa nhạc Tay-Tay.
그래서 어젯밤에 먹었던 하겐다즈 아이스크림 열량을 다 연소시켰나요?
Có phải bạn đã đốt cháy Haagen- Dazs vào đêm hôm trước?
또 어떤 것들은 거대한 아이스크림콘이나 오벨리스크(방첨탑)나 버섯같이 생겼습니다.
Những cái khác có hình nón, hay giống như những ngọn tháp hoặc cây nấm khổng lồ.
매주, 저는 모퉁이 상점에 가서 아이스캔디를 잔뜩 산 후에
Mỗi tuần, tôi tới cửa hàng ở góc phố và mua tất cả nước uống có ga.
두리안은 수분이 풍부한 크림 같은 과육이 들어 있는 과일로서 냄새는 강하지만 많은 사람이 좋아합니다
Sầu riêng là loại quả có thịt béo mọng và được nhiều người thích dù có mùi khó ngửi
쇠똥구리와 공은 아마도 약 섭씨 30°C에서 35°C 정도 되니까 이것은 큰 아이스크림 공이라고 할 수 있습니다. 쇠똥구리가 더운 초원을 가로질러 옮기려고 하는 것이죠.
Con bọ và quả banh ở khoảng 30 đến 35 độ và nó giống như một cục kem lớn Con bọ đang di chuyển qua đồng cỏ nóng
아이스크림 가게에서 양파맛 아이스크림을 팔지 않는 건
Ý tôi là, các bạn biết đấy,
아이들을 차로 집에 데려다줍니다. 그리고 엄마들은 아이들이 계몽되기를 바랍니다. 그래서 엄마들은 아이들을 나름의 외교 정책을 가지고 있는 벤 제리 아이스크림 회사에 데려갑니다.
Khi đang đón chúng về nhà, họ muốn chúng phải được mở mang đầu óc, vì thế họ dẫn chúng đến công ty kem Ben & Jerry's với những chính sách ngoại giao của công ty.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 아이스크림 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.