alba trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alba trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alba trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alba trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rạng đông, bình minh, Rạng đông, Áo Alba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alba

rạng đông

adjective (Período de tiempo al principio del día poco antes del amanecer durante el cual la luz gradualmente se va percibiendo cada vez más fuerte.)

Esperen mi llegada al despuntar el alba del quinto día.
Hãy chờ ta vào lúc rạng đông của ngày thứ năm.

bình minh

noun

Siento como si fuera a quedarme despierta hasta el alba.
Em cảm giác là mình có thể thức tới tận bình minh.

Rạng đông

adjective (momento antes de la salida del Sol)

Primero el alba, ahora el Sol, luego tú.
Rạng đông, mặt trời, cô...

Áo Alba

proper

Xem thêm ví dụ

Cuando ya no hay remedio, pero despunta el alba y aún seguimos respirando.
Khi mất hết mọi thứ chỉ còn một ngày mới và ta vẫn còn thở?
Pero al alba, la función continúa Y no quiero decir buenas noches
But came the dawn, the show goes on And I don't wanna say good night
El municipio de Canazei contiene las frazioni (subdivisiones, principalmente pueblos y aldeas) de Alba, Penia, Gries y Cianacei.
Đô thị Canazei có các frazioni (đơn vị trực thuộc, chủ yếu là các làng) Alba, Penia, Gries and Cianacei.
El libro Medieval Holidays and Festivals nos dice que “la fiesta recibió su nombre en honor de Eostre, diosa pagana del alba y la primavera”.
Quyển Medieval Holidays and Festivals (Các ngày lễ và hội hè thời Trung cổ) viết rằng “ngày lễ này được đặt theo tên Eostre, là Nữ thần Bình minh và Mùa xuân thuộc tà giáo”.
Consultado el 4 de febrero de 2015. «Lionsgate Dates ‘Criminal’ For Summer; ‘Mechanic’ Sequel Set For 2016, Adds Tommy Lee Jones & Jessica Alba» (en inglés). deadline.com.
Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2017. ^ “Lionsgate Dates ‘Criminal’ For Summer; ‘Mechanic’ Sequel Set For 2016, Adds Tommy Lee Jones & Jessica Alba”. deadline.com.
“Entonces nacerá tu luz como el alba, y tu salud se manifestará pronto; e irá tu rectitud delante de ti, y la gloria de Jehová será tu retaguardia.
“Bấy giờ sự sáng ngươi sẽ hừng lên như sự sáng ban mai, ngươi sẽ được chữa lành lập tức; sự công bình ngươi đi trước mặt ngươi, sự vinh hiển của Đức Giê Hô Va sẽ gìn giữ sau ngươi.
¡Canten en unión el sol, la luna y las cestrellas del alba, y den voces de alegría todos los hijos de Dios!
Và mặt trời, mặt trăng và ccác sao mai hãy đồng hát hòa nhau, và tất cả các con trai của Thượng Đế hãy reo mừng!
Tenemos a Alba [Dawn] orbitando Vesta, y por aquí tenemos a Nuevos Horizontes que va directo a Plutón.
Chúng ta có Dawn xoay xung quanh Vesta và chúng ta có New Horizons ở đây trên một đường thẳng tới Diêm Vương Tinh
Cuando Leviatán saca la cabeza por encima del agua al despuntar la aurora, sus ojos brillan “como los rayos del alba”.
Vào lúc mặt trời mọc, Lê-vi-a-than nhô đầu lên khỏi mặt nước và mắt nó lóe sáng như “mí mắt của rạng-đông”.
Si Elías hubiera subido una montaña tan alta que llegara hasta el cielo, o se hubiera escondido en una cueva muy profunda en la tierra como si estuviera en el Seol, o hubiera huido a una isla remota a la velocidad de la luz del alba que se extiende por toda la Tierra, la mano de Jehová hubiera estado allí para fortalecerlo y guiarlo.
Nếu Ê-li trèo lên núi cao, như thể tới tận trời; nếu ông trốn trong hang sâu, như thể dưới lòng đất nơi Âm phủ, nếu ông chạy trốn tới hòn đảo xa xôi nào đó với vận tốc như ánh sáng rạng đông tỏa khắp bầu trời—thì bàn tay của Đức Giê-hô-va cũng sẽ ở đó để giúp sức và hướng dẫn ông.
Isaías nos dice lo que se nos promete cuando ayunamos: “Entonces nacerá tu luz como el alba, y tu salud se manifestará pronto; e irá tu rectitud delante de ti, y la gloria de Jehová será tu retaguardia.
Ê Sai bảo chúng ta về các phước lành có được khi chúng ta nhịn ăn: “Bấy giờ sự sáng ngươi sẽ hừng lên như sự sáng ban mai, ngươi sẽ được chữa lành lập tức; sự công bình ngươi đi trước mặt ngươi, sự vinh hiển của Chúa sẽ gìn giữ sau ngươi.
El alba, muy bien.
Dawn (bình minh), rất tốt.
Yo cabalgo del alba al anochecer.
Tôi cỡi ngựa từ khi mặt trời mọc tới khi mặt trời lặn.
“Entonces nacerá tu luz como el alba, y tu salud se manifestará pronto; e irá tu rectitud delante de ti, y la gloria de Jehová será tu retaguardia.
“Bấy giờ sự sáng ngươi sẽ hừng lên như sự sáng ban mai, ngươi sẽ được chữa lành lập tức; sự công bình ngươi đi trước mặt ngươi, sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va sẽ gìn giữ sau ngươi.
Un número de individuos reclamaron 'el descubrimiento', pero el cometa, como se piensa, ha sido primero descubierto por mineros de diamante en el Transvaal Sudáfrica antes del alba el 12 de enero de 1910, a esas alturas esto era ya un objeto prominente visible por el ojo.
Một số cá nhân tuyên bố "phát hiện" ra nó, nhưng sao chổi này được cho là được thợ mỏ kim cương ở Transvaal phát hiện lần đầu trước bình minh vào ngày 12 tháng 1 năm 1910, lúc đó nó đã có thể nhìn thấy bằng mắt thường với độ sáng biểu kiến −1.
Cuando rompía el alba, nuestra madre nos despertaba para rezar el rosario.
Khi mới bình minh, mẹ đánh thức chúng tôi dậy cầu kinh rôze.
En 1567, cuando aumentaba el descontento ante el dominio español, el rey Felipe II envió al duque de Alba a los Países Bajos para que actuara como gobernador.
Năm 1567, khi phong trào chống Tây Ban Nha ngày càng dâng cao ở vùng Low Countries, Vua Philip II phái Công Tước Alba đến đây làm thống đốc vùng.
Dirigidos por los cerdos, trabajaron durante largas jornadas, que se prolongaban desde el alba hasta el crepúsculo.
Dưới sự giám sát của những con heo, tất cả con thú làm việc vượt thời gian từ sáng sớm tới mờ tối.
Siento como si fuera a quedarme despierta hasta el alba.
Em cảm giác là mình có thể thức tới tận bình minh.
RAYABA el alba, y las grises peñas graníticas estaban frías y húmedas.
VÀO lúc hừng sáng những tảng đá xám ẩm ướt và lạnh.
En 2007, Banks interpretó el papel protagonista femenino en la comedia Meet Bill, junto a Aaron Eckhart y Jessica Alba.
Năm 2007, cô đóng vai nữ chính trong bộ phim hài Meet Bill, cùng với Aaron Eckhart và Jessica Alba.
Jesús, el Lucero del Alba,
Hy vọng nơi Nước Trời ta vẫn gìn giữ
Al alba, en el patio de la prisión de Saint-Michel de Toulouse, han fusilado a Enzo y Antoine.
Lúc bình minh, trong sân nhà tù Saint-Michel, tại Toulouse, Enzo và Antoine bị bắn chết.
—SUÉLTAME, porque ha ascendido el alba.
“TRỜI đã rạng đông rồi; thôi, để cho ta đi”.
Adiós, Alba.
Tạm biệt, Alba.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alba trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.