alarma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alarma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alarma trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alarma trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sự báo động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alarma

sự báo động

noun

Xem thêm ví dụ

¡ ino, " ooh " de sorpresa y alarma!
Không, " Ooh, " khi ngạc nhiên và báo động!
Se dice que cuando está tramado por una gallina que directamente se dispersa en una cierta alarma, y así se pierden, porque no se escucha el llamado de la madre, que los reúne de nuevo.
Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa.
Inicialmente, se pensó que el objetivo del bombardeo aéreo sería una fuerza de ataque de Japón, pero hablando en una conferencia de prensa poco después, el Secretario de la Armada de los Estados Unidos Frank Knox calificó el incidente de una "falsa alarma".
Ban đầu, mục tiêu của đợt bắn chặn trên không được cho là một lực lượng tấn công từ Nhật Bản, nhưng phát biểu tại một cuộc họp báo ngay sau đó, Bộ trưởng Hải quân Frank Knox đã gọi vụ việc là một "báo động giả".
¿20 hombres entraron al campamento sin que un solo guardia diera la alarma?
20 tên lạ mặt tiến vào trại, và không tên lính nào báo động à?
Te lo digo la puerta estaba cerrada, y la alarma estaba apagada.
Tôi nói anh rồi, mọi thứ đều được khóa.
Sistema de alarma.
Hệ thống báo động.
Ésa es la alarma del ántrax.
Đó là báo động Anthrax.
Estamos investigando maneras de activar una alarma de detección temprana de cáncer en exámenes de rutina que empezarían cuando la persona está sana. Esto permitiría tomar medidas para detener el cáncer en su origen, y antes de que pueda ir más allá de su fase inicial.
Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát.
El país entero pudiera estar en alarma en 24 horas.
Nên đặt toàn bộ đất nước vào tình trạng báo động cao trong vòng 24 giờ.
La alarma se esparció por toda la ciudad.
Báo động đã lan ra cả thành phố rồi.
Los límites actúan como detectores de humo: activan la alarma a la menor señal de peligro.
Giới hạn hợp lý có thể được ví như thiết bị báo cháy reo lên khi có khói.
¿Quién dio la alarma?
Ai bấm còi báo động?
La alarma estaba activada.
Thiết bị báo động chống trộm vẫn hoạt động tốt.
(Ezequiel 3:17-21.) La revista La Atalaya del 1 de marzo de 1984 explicó: “Este atalaya observa cómo las cosas que están sucediendo en la Tierra cumplen las profecías bíblicas, da la alarma acerca de una inminente ‘grande tribulación como la cual no ha sucedido una desde el principio del mundo’ y publica ‘buenas nuevas de algo mejor’”. (Mateo 24:21; Isaías 52:7.)
Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 1-1-1984, giải thích: “Người canh giữ này quan sát các biến cố trên thế giới diễn tiến đúng với lời tiên tri trong Kinh-thánh như thế nào, và báo trước rằng sắp có một ‘hoạn-nạn lớn, đến nỗi từ khi mới có trời đất cho đến bây giờ chưa từng có như vậy’ và công bố ‘tin-tốt về phước-lành’ ” (Ma-thi-ơ 24:21; Ê-sai 52:7).
Falsa alarma.
Báo động nhầm.
Echo mantiene control por voz de alarmas, temporizadores, listas de actividades por realizar, listas de compras y puede acceder a artículos de Wikipedia.
Alexa có thể điều khiển báo thức, hẹn giờ, danh sách mua sắm và việc cần làm bằng giọng nói, và có thể truy cập các bài viết trên Wikipedia.
Hay sensores de alarma en el vidrio que rodea la puerta.
Ở đây có chuông báo động, ở trên cỏ, xung quanh cửa ra vào.
La monitorización de redes es el uso de un sistema que constantemente monitoriza una red de computadoras buscando componentes lentos o fallidos y luego notifica al administrador de esa red (vía correo electrónico, teléfono celular u otras alarmas) en caso de cortes o fallos.
Giám sát mạng là việc sử dụng một hệ thống để liên tục theo dõi một mạng máy tính, xem xét coi có các thành phần hoạt động chậm lại hoặc không hoạt động và thông báo cho quản trị viên mạng (qua email, tin nhắn SMS hoặc các báo động khác) trong trường hợp mạng không hoạt động hoặc có các rắc rối khác.
Cuando pares una alarma, selecciona las acciones que quieres que haga el Asistente, como informarte del estado del tráfico y qué tiempo hace, encender las luces y la cafetera, leer las noticias y mucho más.
Khi bạn loại bỏ một lịch báo thức, hãy chọn các hành động mà bạn muốn Trợ lý làm, chẳng hạn như cho bạn biết tình hình thời tiết và giao thông, bật đèn và máy pha cà phê, phát tin tức, v.v.
Dispare accidentalmente la alarma y quisiera cancelarla.
Tôi vô tình bấm phải chuông báo động và tôi muốn hủy nó.
La alarma de humos funciona, el ventilador a su velocidad.
Còi báo cháy hoạt động, quạt trần quay bình thường.
Falsa alarma, un vejestorio
Báo động hụt
Alguien activó una alarma en una oficina de bienes raíces.
Có người đã đột nhập vào văn phòng địa ốc
¿Verdad que no esperarías a que ardiera tu casa para instalar una alarma?
Bạn có đợi đến khi nhà cháy mới lắp chuông báo động không?
Cada alarma activa la bomba.
Chuông báo nào cũng gài bom.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alarma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.