alcaldía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alcaldía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alcaldía trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ alcaldía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tòa thị chính, khu tự quản, thị sảnh, cơ quan, thị chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alcaldía
tòa thị chính(town hall) |
khu tự quản
|
thị sảnh(town hall) |
cơ quan(office) |
thị chính
|
Xem thêm ví dụ
Tienes una amiga en la Alcaldía, Judy. Cô luôn có một người bạn ở Tòa Thị Chính đó, Judy. |
Y finalmente mi elección para que correr por la alcaldía de Rió es Cezinio, el comerciante de fruta con sus dos hijos aquí, y una persona mas honesta y caritativa no he conocido. Và cuối cùng lựa chọn của tôi cho chức thị trưởng ở Rio là Cezinio, người bán trái cây với hai đứa con, một người đàn ông thành thật, cống hiến và chu đáo mà tôi không biết |
En la segunda forma, conocida como el gobierno del consejo municipal, la alcaldía y el consejo de la ciudad son oficinas separadas. Trong hình thức thứ hai, được biết là chính quyền thị trưởng-hội đồng (mayor-council government), hội đồng và văn phòng thị trưởng là hai cơ quan riêng biệt. |
Durante una entrevista con Megan Kelly de Fox News, transmitida el 15 de mayo de 2015, Rivera declaró que la razón oficial dada para su despido era que violó la política de ABC cuándo él donó $200 a un candidato no partidaria a la Alcaldía. Trong một cuộc phỏng vấn với nhà báo Megan Kelly phát sóng vào ngày 15 tháng 5 năm 2015, Rivera nói lý do chính thức được đưa ra cho việc sa thải là anh đã vi phạm chính sách ABC khi ông tặng 200 dollar tới một ứng viên chạy chức thị trưởng không đảng phái. |
La alcaldía de la Filadelfia histórica, su plaza. Pensé que necesitaba un material para esta escultura más liviano que las redes. Tòa nhà lịch sử - trụ sở của thành phố Philadelphia: tôi nhận thấy rằng quảng trường của nó cần một nguyên liệu điêu khắc mà nhẹ hơn cả lưới. |
Ahora Kevin es pasante en la alcaldía, y Becca estudia Medicina. Bây giờ Kevin đang thực tập tại văn phòng thị trưởng và Becca đang học trường y. |
Helen, quemaste la alcaldía. em đã thiêu trụi cả toà thị trấn đó |
Desde 1990, el Presidente de Distrito actúa como defensor de los intereses del condado ante las agencias de la alcaldía, las concejalías municipales, el gobierno estatal de Nueva York y las corporaciones. Từ năm 1990, quận trưởng hành động như một người hùng biện cho quận của mình tại các ban ngành của thành phố, hội đồng thành phố, chính quyền tiểu bang New York, và các công ty. |
Bueno, Patty Shack está en territorio de la Alcaldía, así que voy a tomar una ínfima el desayuno con una bala. Patty Shack là khu vực của thị trưởng vậy nên có thể tôi sẽ ăn sáng với một viên đạn. |
De 2002 a 2013 ostentó la alcaldía de Nueva York. Ông từng giữ chức thị trưởng Thành phố New York (2002-2013). |
Es una gran corporación que se metió a la alcaldía. Đó là cả 1 công ty nhà nước nhồi vào cái văn phòng. |
Slade me prometió la Alcaldía y lo cumplió. Slade đã hứa với giao cho tôi tòa thị chính, và anh ta đã làm vậy. |
Participó en las elecciones para la alcaldía de Moscú y quedó en segundo lugar después de Yuri Luzhkov. Ông đã tham gia vào cuộc bầu cử ghế thị trưởng Moscow và về thứ hai sau đương kim thị trưởng Yuri Luzhkov. |
" Sangre a la alcaldía ". " máu cho thị trưởng " |
Su campaña de la alcaldía es un comienzo fantástico. Chiến dịch tranh cử của anh mở đầu tuyệt vời ghê. |
En la alcaldía. Hội trường thành phố. |
Pero tengo una amiga en la Alcaldía que podría hacerlo. Nhưng tôi có một người bạn ở Tòa Thị Chính có thể làm được. |
Durante la elección de la alcaldía de Chicago había una cuenta de parodia. Trong suốt cuộc bầu cử thị trưởng Chicago có một tài khoản nhại. |
Tengo influencia en la Alcaldía. Tôi có một vài đặc quyền ở Ủy Ban thành phố. |
Se casaron en 1959 en la alcaldía de Bagnolet. Họ cưới nhau năm 1959. |
En 1981, ganó la alcaldía de Burlington, la ciudad más grande de Vermont, como independiente. Với tư cách một ứng viên độc lập, ông được bầu làm thị trưởng thành phố Burlington, thành phố đông dân nhất của Vermont, vào năm 1981. |
Ellos escribieron "La Suprema Corte de Illinois ha ordenado que Rahm Emanuel es elegible como candidato para la Alcaldía de Chicago". —vean, esto lo ligué en la última charla— "y le ordenaron permanecer en la papeleta electoral". Họ gõ vào, "Tòa án tối cao Illinois đã ra phán quyết Rahm Emanuel đủ điều kiện để tranh cử cho chức thị trưởng của Chicago" — hãy xem, tôi gắn nó vào câu chuyện cuối — "và ra lệnh cho ông ấy phải ở lại trong khi tranh cử." |
Mis padres se casan en 1972 en la alcaldía de Bagnolet. Cha mẹ tôi kết hôn năm 1972. |
Un año después la exposición se exhibe frente de la alcaldía de París. Một năm sau, triển lãm đã được trưng bày trước cửa tòa thị chính Paris. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alcaldía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới alcaldía
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.