alcalde trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alcalde trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alcalde trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alcalde trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thị trưởng, 市長. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alcalde

thị trưởng

noun (El líder de sexo masculino de una ciudad o un municipio.)

El alcalde me dio una tarjeta de identificación.
Thị trưởng cấp cho tôi thẻ chứng minh.

市長

noun

Xem thêm ví dụ

¿Entonces todo el dinero es del Alcalde?
Số tiền này là của trưởng thôn ah?
Creo que te refieres ex alcalde.
Tôi nghĩ ý cậu là cựu thị trưởng.
La mañana que sufrimos aquella aterradora experiencia, papá había entregado una carta al comisario, al alcalde y al jefe de policía de Selma, en la que se exponía nuestro derecho constitucional a efectuar el ministerio al amparo de la ley.
Vào buổi sáng hôm xảy ra nỗi kinh hoàng đó, cha tôi đã đem giao bản sao của một lá thư cho ông cảnh sát trưởng cấp quận, ông thị trưởng, và chỉ huy trưởng cảnh sát ở Selma; lá thư này miêu tả quyền lợi theo hiến pháp Hoa Kỳ cho phép chúng tôi thực hiện thánh chức của mình dưới sự bảo vệ của luật pháp.
Como resultado, los alcaldes y concejales y las autoridades locales tienen un nivel de confianza mucho mayor, y esta es la tercera característica de los alcaldes, que no tienen los gobernadores nacionales.
Vì thế, thị trưởng và hội đồng thành phố và chính quyền địa phương có mức độ tin tưởng cao hơn rất nhiều, và đó là thế mạnh thứ ba của thị trưởng, so với các ủy viên chính phủ.
Soy el alcalde.
Tôi là thị trưởng thị trấn này.
Alcalde de DC se vería bien en él, ¿no?
Lí lịch đó mà có chức Thị trưởng DC thì quá đẹp, phải không?
También tuvo el cargo de Primer Secretario del Comité Municipal de Pekín y alcalde de Pekín (1951).
Ông cũng từng giữ vị trí Bí thư thứ nhất Thành ủy Bắc Kinh và Thị trưởng thành phố Bắc Kinh (1951).
Estas son las peleas de honor, Alcalde.
Đó là trận đấu vì danh dự, trưởng thôn.
Qué ocurre señor alcalde?
Chuyện gì đang diễn ra hả ngài thị trưởng?
Si yo hubiese sido alcalde de Birmingham...
Nếu tôi là thị trưởng Birmingham tôi sẽ[70].....”
Si tienes una queja, pónsela al alcalde.
Nếu ngươi muốn khiếu nại, thì đi mà nói với trưởng làng.
¿Por qué no le dice al Alcalde que me ascienda al rango apropiado... y se acabó el problema?
Vậy sao cô không bảo Thị trưởng tăng lương cho tôi tới mức thích hợp và thế là vấn đề được giải quyết.
Ahora, sé que no soy la opción obvia para alcalde.
Tôi biết tôi không phải sự lựa chọn rõ ràng cho thị trưởng.
Esta podria ser mi perdición como alcalde, pero los pinguinos siempre me han parecido especiales.
Có lẽ tôi đã chẳng làm gì với tư cách một thị trưởng, nhưng lũ chim cánh cụt vẫn luôn rất đặc biệt với tôi.
Alcalde.
Ngài thị trưởng.
Ese es nuestro alcalde.
Đó là Thị trưởng của chúng ta.
El maldito alcalde de nuestra gran ciudad.
thị trưởng chết tiệt của thành phố này.
Espero que el buen alcalde esté escuchando, porque lo que sigue es vital para un mundo turbulento.
Tôi hy vọng rằng vị thị trưởng tốt bụng đó đang lắng nghe vì những điều này rất thiết yếu cho một thế giới hỗn loạn.
Si yo hubiese sido alcalde de Birmingham.
Nếu tôi là thị trưởng Birmingham tôi sẽ[70].....”
En el 2003 fue nombrado alcalde de Shanghai a la edad de 48 años, el alcalde más joven de la ciudad se ha visto en cincuenta años.
Năm 2003, ông được bổ nhiệm làm Thị trưởng Thượng Hải ở tuổi 48, Thị trưởng trẻ nhất thành phố trong năm mươi năm.
Buenos días, alcalde.
thị trưởng.
Eres el alcalde de tu ciudad.
Bạn là thị trưởng của một thị trấn.
Sr. alcalde, supongo que nos tiene buenas noticias!
Ngài thị trưởng, chắc ngài đem tin tốt cho chúng ta chứ?
Sr. Alcalde, su esposa llamando por la línea dos.
Ngài thị trưởng, VỢ ngài Ô'đường dây Sổ 2.
Maroni amenazó la vida del alcalde.
Maroni đã đe dọa tới tính mạng thị trưởng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alcalde trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.