alce trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alce trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alce trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alce trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nai anxet, nai sừng tấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alce

nai anxet

noun

nai sừng tấm

noun

Este valle al completo se llena de alces.
Toàn bộ thung lũng này tràn ngập nai sừng tấm.

Xem thêm ví dụ

Lace, hay una fiesta hoy en el " Asta de Alce ".
Tối nay... Tối nay có một bữa tiệc ở quán Sừng Nai.
Como las normativas de seguridad alimentaria son muy restrictivas, la carne de alce se consume principalmente en el ámbito doméstico, y pocas veces se puede comer en restaurantes.
Do quy định vệ sinh thực phẩm nghiêm ngặt, thịt nai sừng tấm Á-Âu thường chỉ được tiêu thụ ở các hộ gia đình và hiếm khi thấy ở các nhà hàng.
Eso sube a un nivel más alto que puede decir "Alce".
Nó đi tiếp tới một cấp cao hơn nói, "quả táo [Apple]."
Ha llegado el momento de que la Cobra se alce y revele su presencia.
Đã đến thời khắc cho Hổ Mang tỉnh dậy và thể hiện mình.
Reseñas de Clientes en Google no permite la promoción de productos derivados de especies amenazadas o en peligro de extinción, como el marfil de cualquier animal, los productos de tiburón, tigre o delfín, y el coral cuerno de ciervo o cuerno de alce
Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá sản phẩm có nguồn gốc từ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa tuyệt chủng, bao gồm phần ngà của bất kỳ loài động vật nào hay các sản phẩm từ cá mập, hổ, cá voi hoặc cá heo và san hô sừng nai.
2 y que predique mi evangelio sempiterno y alce su voz para amonestar al pueblo, no solo en su propia región, sino en los condados adyacentes;
2 Và phải thuyết giảng phúc âm vĩnh viễn của ta, và cất cao giọng lên mà cảnh cáo dân chúng không phải chỉ ở khu vực của hắn mà còn ở những hạt lân cận nữa.
Alce la mano derecha, por favor.
Ông MacGuire, ông vui lòng giơ tay phải lên.
Por ejemplo, en el siglo VI antes de nuestra era, el poeta griego Alceo dijo: “En el vino está la verdad”, dando a entender que la gente solo se sincera cuando ha bebido de más.
Vào thế kỷ thứ sáu TCN, nhà thơ Hy Lạp là Alcaeus đã viết: “Sự thật nằm trong men rượu”.
Repisas de Fair Haven, e intercambiar sus pieles por ron en Concord pueblo, que le dijo: incluso, que había visto un alce allí.
Gờ Haven công bằng, và trao đổi vỏ cho rum ở Concord làng, ai nói với ông, thậm chí, rằng ông đã nhìn thấy một con nai sừng tấm.
Normalmente no pensarían eso, pero esperamos una E, es bastante buena, y sí, vi una E, y luego alce dice, "Sí, vi un alce".
Bình thường thì bạn sẽ không nghĩ vậy, nhưng chúng ta đang đợi một chữ E, thế là tốt rồi, và yeah, tôi đã thấy chữ E, và sau đó bộ phận quả táo nói, "yeah, tôi đã thấy quả táo [Apple]."
¿Eso es un alce?
Đây là nai sừng tấm Bắc Mỹ à?
¿Cómo vamos, alce?
Mình đang làm gì đây, nai tơ?
El cadáver del alce está congelado, pero el glotón tiene unas fauces extremadamente poderosas, muy capaces para trabajar con comida congelada.
Xác chết con nai đã đóng băng rắn lại, nhưng con chồn Gu lô có một bộ hàm cực kì khỏe, có thể xử lý tốt với " thức ăn đông lạnh ".
Y todo esto es parte de lo que vuelve al Alce único y perfecto para la policía.
Và tất cả những thứ này khiến moose trở nên độc đáo Và tôi nghĩ nó rất phù hợp với sở cảnh sát của các ông.
Escucha al alce, ardilla.
Hãy nghe lời khuyên của con nai, sóc con.
" Acuérdate del alce " me dijo.
Hãy nhớ con thú đó. " Ông ấy nói.
Este es un alce.
Đây là một con hươu.
Allí, lejos de la calle del pueblo, y salvo a intervalos muy largos, de la tintineo de cascabeles, me deslicé y patinado, como en un gran alce yardas trillado, dominada por bosques de robles y pinos solemne se inclinó por la nieve o erizados de carámbanos.
Ở đó, xa con đường làng, ngoại trừ khoảng thời gian rất dài, từ Jingle của sleigh- chuông, tôi trượt và skated, như trong một con nai sừng tấm, sân rộng lớn cũng chà đạp, overhung bằng gỗ sồi và cây thông trang trọng cúi xuống, có tuyết rơi hoặc tua tủa với icicles.
9 Hoy en día, el pueblo de Dios no se reúne en una montaña literal sobre la que se alce un templo de piedra.
9 Dĩ nhiên, ngày nay dân của Đức Chúa Trời không nhóm lại tại một hòn núi trên đó có đền thờ bằng đá theo nghĩa đen.
La principal fuente de comida del lobo de Vancouver es el venado de cola negro columbiano y el Alce de Roosevelt.
Hươu là thức ăn chính của loài sói vào mùa xuân và hè. nguồn thức ăn chính của sói là hươu đuôi đen Columbia và nai Roosevelt.
El hombre santo, Alce Negro, dijo: "Yo no sabía entonces cuánto se terminaba.
Thánh Black Elk từng nói, "Lúc đó tôi không biết có bao nhiêu người đã chết.
¡ Alce la otra mano!
Giơ tay kia lên!
106 Y en todas sus jornadas alce su voz como con el son de trompeta, amonestando a los habitantes de la tierra a huir de la ira venidera.
106 Và trong tất cả các cuộc du hành của hắn, hắn phải cất cao tiếng nói của hắn như bằng tiếng vang của kèn đồng, và cảnh cáo các dân cư trên thế gian này phải lẩn trốn cơn thịnh nộ sẽ xảy đến.
A veces veo ciervos, y en una ocasión hasta vi un alce.
Đôi khi tôi thấy con nai, và có lần tôi còn thấy con hươu nữa.
Yo el como alce corto de vista que le hace el amor a un cactus y queda enganchado después.
Tôi vẫn như con nai cận thị ôm cây xương rồng và bị đâm trước đây

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alce trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.