alcoba trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alcoba trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alcoba trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ alcoba trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là phòng ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alcoba
phòng ngủnoun (Habitación de una casa (que usualmente contiene una cama y un armario) en donde duermen personas.) Mi esposo tiene una caja fuerte en la alcoba. Chồng tôi có một két sắt trên lầu trong phòng ngủ. |
Xem thêm ví dụ
Me preguntó sobre el revólver que me diste y le dije que lo tenía en mi alcoba. Ông ta đã hỏi em về khẩu súng mà anh cho em và em đã nói với ông ta khẩu súng đó hiện ở trong phòng của em. |
A medida que se acercaba a la segunda de estas alcobas dejó de saltar. Khi cô đến gần thứ hai của những alcoves cô dừng lại bỏ qua. |
Hay una alcoba... Trong hốc tường... |
¿Problemas de alcoba? Ồ, có vấn đề trong phòng ngủ hả? |
El menor, León, de seis años, tenía su alcoba entre la de su madre y la de su hermana Berta. Léon, cậu con út, lên sáu tuổi, có buồng riêng bên cạnh buồng của mẹ và của chị Berthe. |
Ve al teléfono de la alcoba, y te diré qué pasó. Hãy lên lầu và vào phòng rồi sau đó anh sẽ nói chuyện gì đã xảy ra. |
El su-des sacó joyas de la alcoba de la hija. Ok, vậy hung thủ lấy đồ trang sức trong phòng cô con gái. |
21 ¡Y además, la voz de Dios en la alcoba del anciano apapá Whitmer, en Fayette, condado de Séneca, y en varias ocasiones y en diversos lugares, en todas las peregrinaciones y tribulaciones de esta Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días! 21 Và lại nữa, tiếng nói của Thượng Đế trong phòng aCha già Whitmer, tại Fayette, hạt Seneca, và nhiều lần khác, và ở nhiều nơi khác, trong suốt những cuộc hành trình và những nỗi gian khổ của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô này! |
¡ Va a la alcoba! Hắn vào phòng ngủ rồi! |
Estoy en nuestra alcoba en la oscuridad y... Em đang ở trong bóng tôi, phòng của chúng ta và... |
Esta es nuestra alcoba. Phòng ngủ bố mẹ đấy. |
Una tierra de nadie bien demarcada con alfombra de felpa y techo alto entre las dos alcobas. Một mảnh đất có đầy đủ các thứ nhưng không thuộc sở hữu của đàn ông với một tấm thảm sang trọng và trần cao ở giữa hai phòng ngủ. |
Mi esposo tiene una caja fuerte en la alcoba. Chồng tôi có một két sắt trên lầu trong phòng ngủ. |
¡ Ha ido a la alcoba! Hắn vào phòng ngủ rồi! |
¿No lo invitó usted a ir a la alcoba del rey? Ông ta không được cô mời đến sân sau nhà cô sao? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alcoba trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới alcoba
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.