Algeria trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Algeria trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Algeria trong Tiếng Anh.

Từ Algeria trong Tiếng Anh có các nghĩa là Algérie, An-giê-ri, A Nhĩ Cập Lợi Á, algérie, mafhamtach, ahdar 3arabi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Algeria

Algérie

proper

Many people felt that President Charles De Gaulle had betrayed the country by giving independence to Algeria.
Nhiều người cho rằng Tổng thống Charles de Gaulle đã phản bội tổ quốc khi trả độc lập cho Algérie.

An-giê-ri

adjective proper (country)

After several months in Algeria, Patricia reached the Moroccan border.
Sau vài tháng ở An-giê-ri, chị Patricia đến biên giới Morocco.

A Nhĩ Cập Lợi Á

proper

algérie

Many people felt that President Charles De Gaulle had betrayed the country by giving independence to Algeria.
Nhiều người cho rằng Tổng thống Charles de Gaulle đã phản bội tổ quốc khi trả độc lập cho Algérie.

mafhamtach

(mafhamtach)

ahdar 3arabi

(ahdar 3arabi)

Xem thêm ví dụ

It was renamed Bône or Bona, and became one of the government centres for the département of Constantine in Algeria.
Nó được đổi tên thành Bone hoặc Bona, và trở thành một trong những trung tâm chính phủ của tỉnh Constantine ở Algeria.
This species breeds on islands in the Mediterranean particularly off Greece (where two-thirds of the world's population breeds), but also in Cyprus, the Canary Islands, Ibiza and off Spain, Italy, Croatia, Morocco and Algeria.
Loài chim này sinh sản trên các hòn đảo ở Địa Trung Hải đặc biệt là ngoài khơi Hy Lạp (nơi hai phần ba quần thể trên thế giới của loài này sinh sản), nhưng cũng sinh sản ở quần đảo Canary, ngoài khơi Tây Ban Nha, Ý, Croatia, Morocco và Algeria.
Its easterly range extends to Irkutsk in Siberia and its southerly range includes parts of northwestern Africa in the northern mountain ranges of Morocco, Algeria and Tunisia.
Phạm vi của nó đông kéo dài đến Irkutsk ở Siberia và vùng phía nam của nó bao gồm các bộ phận của Tây Bắc châu Phi ở vùng núi phía Bắc của Maroc, Algérie, và Tunisia.
It is found in Algeria and Tunisia (and perhaps Morocco).
Nó được tìm thấy ở Algérie và Tunisia (và có lẽ Maroc).
This is a list of heads of government of Algeria since the formation of the Provisional Government of the Algerian Republic (GPRA) in exile in Cairo, Egypt in 1958 during the Algerian War, through independence in 1962, to the present day.
Danh sách Thủ tướng Chính phủ của Algérie kể từ khi hình thành Chính phủ Lâm thời Cộng hòa Algérie (GPRA) lưu vong tại Cairo, Ai Cập vào năm 1958 trong chiến tranh Algérie, độc lập năm 1962, đến nay.
Article 73, section 1 of the Constitution, 1996, provides that "To be eligible to the Presidency of the Republic, the candidate should: have, solely, the Algerian nationality by origin; be a Muslim; be more than forty (40) years-old the day of the election; enjoy full civil and political rights; prove the Algerian nationality of the spouse; (if born before July 1942) justify his participation in the 1st of November 1954 Revolution; and if born after July 1942, "justify the non-involvement of the parents of the candidate in actions hostile to the 1st of November 1954 Revolution"; submit a public declaration of his personal and real estate existing either within Algeria or abroad.
Để trở thành Tổng thống cần đạt đủ tiêu chí: Chỉ có duy nhất quốc tịch Algérie; Là người theo đạo Hồi giáo; Có độ tuổi hơn 40 tính đến ngày bầu cử; Đầy đủ khả năng dân sự và chính trị; Chứng minh phối ngẫu có quốc tịch Algérie; Chứng minh cho sự tham gia trong Cách mạng ngày 01 tháng 11 năm 1954 cho các ứng cử viên sinh ra trước tháng 7 năm 1942; Chứng minh cho việc không tham gia của cha mẹ các ứng cử viên sinh sau tháng 7 năm 1942, trong những hành động thù địch đến Cách mạng ngày 01 tháng 11 năm 1954; Nộp một tuyên bố công khai về tài sản cá nhân trong Algeria hoặc ở nước ngoài.
On 6 January 1945 Parker departed Norfolk with Task Group 62.1 screening a convoy to Oran, Algeria 17 January.
Vào ngày 6 tháng 1 năm 1945, Parker rời Norfolk cùng với Đội đặc nhiệm 62.1, hộ tống một đoàn tàu đi sang Oran, Algeria, đến nơi vào ngày 17 tháng 1.
After several months in Algeria, Patricia reached the Moroccan border.
Sau vài tháng ở An-giê-ri, chị Patricia đến biên giới Morocco.
The 1990 African Cup of Nations was an international football tournament held in Algeria from 2 to 16 March.
Cúp bóng đá châu Phi 1990 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức ở Algérie diễn ra từ ngày 2 đến 16 tháng 3.
CHARLES LAVIGERIE’S dream of converting Algeria into a “Christian nation” proved to be just that —a dream.
GIẤC MƠ của ông Charles Lavigerie biến xứ An-giê-ri thành một “nước theo đạo Gia-tô” đã tỏ ra đúng thật như vậy—chỉ là một giấc mơ.
Zohra Bensemra was born in Algiers, the capital and largest city of Algeria, in 1968, and grew up seeing her older brother take amateur pictures.
Zohra Bensemra sinh ra ở Algiers, thủ đô và thành phố lớn nhất của Algeria, vào năm 1968, và lớn lên khi nhìn thấy anh trai của cô chụp ảnh nghiệp dư.
In 1982 he was assigned as a foreign affairs advisor to the head of the Permanent Mission of Algeria at the United Nations headquarters in New York.
Năm 1982, ông được bổ nhiệm làm cố vấn đối ngoại cho người đứng đầu Phái bộ Thường trực của Algeria tại trụ sở Liên Hợp Quốc ở New York.
Eastern Algeria consists of a massive area extensively dissected into mountains, plains, and basins.
Đông Algerie bao gồm một khu vực rộng lớn bị chia cắt thành núi, đồng bằng và lưu vực.
Algeria advanced to the first round after Egypt withdrew.
Algérie lọt vào vòng một sau khi Ai Cập bỏ cuộc.
Dunant's businesses in Algeria had suffered, partially because of his devotion to his humanistic ideals.
Việc kinh doanh ở Algérie của Dunant đã bị thiệt hại, một phần do việc hiến thân vào các lý tưởng nhân đạo của ông.
Tynedale was nominated for service in the Mediterranean, and as part of Destroyer Division 59 (which she joined on 8 March 1943) she guarded convoys between Gibraltar and Algeria.
Tynedale được điều sang phục vụ tại Địa Trung Hải trong thành phần Đội khu trục 59, gia nhập đơn vị này vào ngày 8 tháng 3 năm 1943, và đã bảo vệ cho các đoàn tàu vận tải đi lại giữa Gibraltar và Algérie.
It is found in Algeria, the Atlas mountains in Morocco and in southern France.
Loài này có ở Algérie, dãy núi Atlas ở Maroc và ở miền nam Pháp.
Algeria gained independence in 1962, but they joined with other African nations to boycott the 1966 FIFA World Cup.
Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2016. ^ Algeria gained independence in 1962, but they joined with other African nations to boycott the 1966 FIFA World Cup.
Northern Algeria is in the temperate zone and enjoys a mild, Mediterranean climate.
Bắc Algerie nằm trong vùng ôn đới và có khí hậu Địa Trung Hải ôn hòa.
A turning point in the history of the Middle East came when oil was discovered, first in Persia in 1908 and later in Saudi Arabia (in 1938) and the other Persian Gulf states, and also in Libya and Algeria.
Một điểm có tính bước ngoặt khác trong lịch sử Trung Đông diễn ra khi dầu mỏ được phát hiện, đầu tiên là tại Ba Tư năm 1908 và sau này là tại Ả Rập Xê Út (năm 1938) và các quốc gia Vùng Vịnh Ba Tư khác, và cả tại Libya và Algérie.
Holders of passports issued by any country can transit through Barbados for 12 hours, except for nationals of Algeria and Morocco, who must obtain a transit visa.
Người sở hữu hộ chiếu của bất cứ quốc gia nào đều có thể quá cảnh tại Barbados trong vòng 12 tiếng, trừ công dân của Algérie và Maroc, họ phải xin thị thực quá cảnh.
In France, the immigration of Jews from Algeria (Sephardim) has led them to outnumber the Ashkenazim.
Ở xứ Pháp, sự nhập cư của người Do Thái từ Algérie (Người Do Thái Sephardi) đã dẫn họ vượt qua người Do Thái Ashkenazi.
Sansal continues to live with his wife and two daughters in Algeria despite the controversy his books have aroused in his homeland.
Sansal tiếp tục sống với vợ và 2 người con gái ở Algeria mặc dù có nhiều tranh cãi về những quyển sách của ông trong nước.
Now I want to tell one last story, that of a 22-year-old law student in Algeria named Amel Zenoune-Zouani who had the same dreams of a legal career that I did back in the '90s.
Bây giờ tôi muốn kể một câu chuyện cuối cùng, của một sinh viên luật 22 tuổi tại Algeria tên là Amel Zenoune-Zouani người có cùng giấc mơ tới sự nghiệp luật mà tôi đã từng mơ những năm 90.
The Americans also began bases in Algeria and Tunisia, to form a large forward base at Maknassy, on the eastern edge of the Atlas Mountains, well placed to cut off the Panzerarmee in the south from Tunis and the Fifth Panzer Army in the north.
Người Mỹ cũng bắt đầu đặt các căn cứ tại Algeria và Tunisia, để tạo thành một căn cứ tiền tuyến lớn ở Maknassy, nằm ở rìa phía đông của dãy núi Atlas, có vị trí tốt để cắt Sư đoàn bộ binh vùng núi 1 ở phía Nam khỏi Tunis và Tập đoàn quân Panzer 5 ở phía bắc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Algeria trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.