alibi trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alibi trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alibi trong Tiếng Anh.

Từ alibi trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng chứng ngoại phạm, chứng cớ ngoại phạm, cớ để cáo lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alibi

bằng chứng ngoại phạm

noun

The guard recognized her, she has an alibi.
Usher đã đảm bảo bằng chứng ngoại phạm.

chứng cớ ngoại phạm

noun

Well, I want to follow up on the scholarship, the alibi.
Tôi muốn truy vụ học bổng, chứng cớ ngoại phạm.

cớ để cáo lỗi

verb

Xem thêm ví dụ

Why would I need an alibi?
Tại sao tôi lại cần 1 chứng cớ vắng mặt?
The police charged him with assault on 2 November and he had no alibi for the night of Banks's disappearance.
Cảnh sát buộc tội anh ta tấn công vào ngày 2 tháng 11 và anh ta không có chứng cứ ngoại phạm cho đêm mất tích của Banks.
She believes Reese Hennessy's alibi is a fake.
Cô ấy tin rằng chứng cứ ngoại phạm của Reese Hennessy là giả mạo.
You have an alibi?
Ngài có chứng cớ ngoại phạm không?
Svetlana made us sign some phony adoption papers and now she owns The Alibi.
Svetlana lừa bọn anh kí mấy giấy tờ nhận nuôi đểu và giờ cô ta là chủ quán Alibi.
The Alibi Room.
Alibi Room.
You conspired with your neurologist to cultivate an illness that would ultimately be your alibi.
Cậu âm mưu với bác sĩ thần kinh của mình nhằm nuôi dưỡng một căn bệnh mà kết cục sẽ là chứng cứ ngoại phạm cho mình.
Give them my alibi.
Cho họ chứng cứ ngoại phạm của tôi.
I fucked up and lost The Alibi.
Tớ đen quá, mất Alibi rồi.
The guard recognized her, she has an alibi.
Usher đã đảm bảo bằng chứng ngoại phạm.
So if he put that much thought into killing her, then why didn't he have an alibi prepared?
Nếu hắn ta đã mưu tính kỹ để giết cô ấy, thì sao hắn lại không chuẩn bị chứng cứ ngoại phạm?
Alibi or not, I wanna continue the tail on Reese Hennessy.
Dù có chứng cứ ngoại phạm hay không thì tôi muốn... tiếp tục theo dõi Reese Hennessy.
They're in some ways using the Bush administration as an alibi.
Họ dường như đang dùng chính phủ Bush để viện lý do.
Teaming up with Tiësto, two new projects were born: Major League – "Wonder Where You Are?" was released on Black Hole Recordings and Alibi – "Eternity" was released on Armind.
Hợp tác với Tiësto, hai dự án mới đã được sinh ra: Major League - "Wonder Where You Are?" được phát hành vào Black Hole Recordings và Alibi - "Eternity" được phát hành vào Armind.
Throwing him with Joe would give him an alibi for whatever happens.
Thảy hắn vô chung với Joe sẽ cho hắn một chứng cứ ngoại phạm cho bất cứ gì xảy ra.
She told us we were signing adoption forms but really it was papers making her the owner of The Alibi.
Cô ta bảo chúng ta ký vào đơn nhận nuôi con nhưng thật ra đó là giấy tờ xác nhận cô ta là chủ quán Alibi.
What happened to the Alibi?
Alibi bị làm sao cơ?
Isaac's alibi actually checked out.
Bằng chứng ngoại phạm của Isaac đã được kiểm chứng
His alibi holds up.
Chứng cứ ngoại phạm của hắn rất tốt.
We go to Alibi.
Đến quán Alibi.
After the police accuse him of murdering his neighbor, Tom tries to use his weekly visits to Margit's apartment as an alibi.
Sau khi cảnh sát bắt anh vì tội giết ông hàng xóm, Tom nói bằng chứng ngoại phạm của mình là những lần đến nhà Margit hàng tuần.
Alibis all around.
Chứng cứ ngoại phạm xung quanh.
Well, what's his alibi?
Vậy lý do của anh ta gì?
[And that you give Israel an alibi to carry on?]
Và rằng anh đã cho Israel một chứng cứ ngoại phạm để tiếp tục?
However, I can't simply take your alibi and believe that lp Man is innocent
Tuy nhiên, tôi không thể dễ dàng tin rằng Diệp Vấn vô tội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alibi trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.