altresì trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ altresì trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ altresì trong Tiếng Ý.

Từ altresì trong Tiếng Ý có nghĩa là cũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ altresì

cũng

adverb

Dunque... ora sappiamo che quel selvaggio è altresì astuto.
Vậy là giờ ta biết tên man rợ đó cũng ranh ma.

Xem thêm ví dụ

Dobbiamo altresì collaborare per allevare la nuova generazione e aiutarla a raggiungere il proprio potenziale divino di erede della vita eterna.
Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu.
E io altresì ti dico: Tu sei Pietro, e su questa pietra edificherò la mia Chiesa, e le porte dell’Ades non la potranno vincere.
“Còn ta, ta bảo ngươi rằng: Ngươi là Phi E Rơ, ta sẽ lập Hội thánh ta trên đá nầy, các cửa âm phủ chẳng thắng được hội đó.
Vi sono altresì due tribunali speciali: il Public Service Appeal Board e il Police Appeal Board, entrambi presieduti dal già citato Giudice Capo.
Còn có hai bán pháp viện khác: Ủy ban Thượng tố phục vụ công cộng (Public Service Appeal Board) và Ủy ban Thượng tố Cảnh sát (Police Appeal Board), cả hai đều do Chánh án nắm quyền tối cao.
Erodoto afferma altresì che queste perdite vennero del tutto compensate, ma menziona solo l'invio di 120 navi dalla Tracia e delle isole vicine in qualità di rinforzi.
Herodotus nói rằng những thiệt hại đã được thay thế đầy đủ, nhưng ông cũng chỉ đề cập tới 120 tàu đến từ Thrace của Hylạp và các đảo lân cận.
Essi sono altresì legati nell’amore agli antenati.
Chúng cũng được liên kết trong tình yêu thương với tổ tiên của nó.
Per provare quanto asserito, il comandante si offriva altresì volontario.
Tuy bị phát hiện nhưng ông vẫn thuyết phục được người chỉ huy nhận mình làm lính tình nguyện.
Prego altresì che ogni detentore del sacerdozio senta la cura amorevole e attenta del Padre Celeste, del Salvatore e del profeta di Dio nell’esercizio della propria chiamata nel sacerdozio.
Tôi cũng cầu nguyện rằng mỗi người nắm giữ chức tư tế sẽ cảm thấy tình yêu thương và trông nom chăm sóc của Cha Thiên Thượng, của Đấng Cứu Rỗi, và của vị tiên tri của Thượng Đế trong chức vụ kêu gọi của mình trong chức tư tế.
Ma vi devo altresì mettere in guardia su alcuni dettagli, perché maggior controllo significa maggior responsabilità.
Nhưng tôi cũng phải cảnh báo bạn nó đi kèm với một số dấu vết tốt, bởi vì kiểm soát nhiều hơn cũng có nghĩa là có nhiều trách nhiệm hơn.
Queste stesse restrizioni hanno imposto dal 2005 una netta riduzione nel numero di ore concesse all'addestramento degli equipaggi ed altresì indotto il Deputy Chief of Staff for Manpower and Personnel a diramare le Airmen's Time Assessments.
Sự thắt lưng buộc bụng này đã khiến cho số giờ bay huấn luyện cho phi công giảm xuống rất nhiều từ năm 2005 và phó tham mưu trưởng đặc trách nhân sự phải điều hành việc kiểm tra đánh giá bay cho các phi công.
La luna calante e la stella sarebbero altresì simboli preislamici.
Trăng lưỡi liềm và ngôi sao là dấu hiệu của các nước Hồi giáo.
Il vostro benefattore ha altresì predisposto che sir Lucas possa frequentare Eton.
Sự sắp xếp khác đã được sắp đặt bởi người làm việc này dành cho Sir Lucas được nhận vào Eton.
Il periodo fu altresì degno di nota in quanto una parte significativa della serie di comportamenti e "cause" definite dal più ampio movimento per i diritti civili vennero rapidamente assimilati all'interno della società tradizionale; ciò in particolar modo negli USA, anche se i partecipanti attivi si contarono come una netta minoranza entro le rispettive popolazioni nazionali.
Kỷ nguyên cũng đáng chú ý vì một phần đáng kể trong số các hành vi và nguyên nhân trong phạm vi một phong trào lớn hơn đã nhanh chóng được hòa nhập trong xã hội chủ đạo, đặc biệt ở Hoa Kỳ, mặc dù các đối tượng văn hóa đối kháng rõ ràng là chỉ chiếm thiểu số trong phạm vi dân số quốc gia của họ.
Tuttavia, ho imparato altresì che il sollievo duraturo dalle nostre difficoltà e sofferenze è possibile tramite il nostro Salvatore.
Tuy nhiên, tôi cũng đã tiến đến việc biết được rằng những vất vả và đau khổ của chúng ta có thể được giảm bớt nhờ vào Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
Dopo un istante di riflessione, si rese conto che ne era altresì terrorizzato.
Sau một lúc nghĩ ngợi, tuy nhiên, anh nhận ra rằng nó cũng làm anh hoảng sợ.
È altresì essenziale per provare la crescita e lo sviluppo personale di cui abbiamo bisogno.
Việc cần phải trải qua sự tăng trưởng và phát triển của cá nhân cũng là điều thiết yếu.
Attualmente vi è altresì una nuova e crescente disponibilità di strumenti elettronici, descritti a pagina 31.
Càng ngày càng có nhiều dụng cụ điện tử rất mới mẻ đối với thời kỳ và thời đại của chúng ta, những dụng cụ này đã được mô tả ở trên thanh bên ở trang 31.
La preghiera giornaliera è altresì essenziale per avere lo Spirito del Signore con noi.4 Coloro che cercano sinceramente aiuto tramite la preghiera e lo studio delle Scritture, hanno spesso pronte carta e penna per scrivere domande e registrare impressioni e idee.
Việc cầu nguyện hằng ngày cũng thiết yếu để có được Thánh Linh của Chúa ở cùng chúng ta.4 Những người nghiêm chỉnh tìm kiếm sự giúp đỡ qua lời cầu nguyện và việc đọc thánh thư thường có một tờ giấy và cây bút cạnh bên để viết xuống những câu hỏi và ghi lại cảm tưởng cũng như ý nghĩ.
(1 Pietro 5:8) È altresì vero che i geni possono influire su di noi in un modo o nell’altro.
(1 Phi-e-rơ 5:8) Cũng đúng là gien của chúng ta có thể ảnh hưởng chúng ta theo cách này hay cách khác.
Capitò altresì che un mio collega fosse assalito una volta da febbre cancrenosa, cioè da un “phlegmone”.
Cũng là sự tình cờ, một người bạn y sĩ của tôi mắc bệnh sốt nóng nặng – một bệnh phlegmon – đến phải thiệt mạng.
Settembre Nero condusse altresì diversi altri attacchi, solo indirettamente contro Israele, tra cui il sequestro di diplomatici occidentali nell'ambasciata saudita presso Khartum, ma il gruppo ufficialmente confluì in al-Fath nel dicembre 1974.
Tháng 9 Đen đã tiến hành nhiều vụ tấn công khác gián tiếp chống lại Israel, bao gồm việc bắt giữ các nhà ngoại giao phương Tây tại đại sứ quán Ả rập Saudi ở Khartoum (xem: Các vụ ám sát ngoại giao năm 1973 tại Khartoum), nhưng nhóm này đã bị al-Fatah chính thức giải tán tháng 12 năm 1974.
Porre queste domande di approfondimento invita spesso lo studente a dire di più su quello che sta pensando e provando, e invita altresì uno spirito di testimonianza nella risposta.
Việc đặt ra những câu hỏi tiếp theo như vậy thường sẽ mời một học viên chia sẻ thêm về điều họ đang suy nghĩ và cảm nhận, và thường mời gọi một tinh thần của chứng ngôn vào trong câu trả lời.
Sherman proporrà altresì una strategia alternativa.
Sherman đã đề xuất một chiến lược khác thay thế.
Dunque... ora sappiamo che quel selvaggio è altresì astuto.
Vậy là giờ ta biết tên man rợ đó cũng ranh ma.
È vero altresì che l’epoca nella quale visse mio nonno era più semplice, particolarmente per ciò che riguarda le scelte tra ciò che è giusto e ciò che è sbagliato.
Đúng là trong thời gian ông ngoại tôi còn sống là một thời gian giản dị hơn, nhất là liên quan đến việc lựa chọn giữa điều đúng và điều sai.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ altresì trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.