alubias trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alubias trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alubias trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alubias trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alubias

đậu

(beans)

Xem thêm ví dụ

Sí, y sólo he comido polvo, aparte de esta lata de alubias.
Phải, và tôi chỉ ăn đất với cái lon đậu này.
Mamá ha preparado sopa de alubias.
Mẹ vừa làm súp đậu ngọt đấy.
Filete, alubias, patatas y tarta de manzana.
Bít-tết, đậu, khoai tây, và một cái bánh táo dày.
Con muchas alubias, Hallie.
Chín nhiều, Hallie.
Muchas alubias.
Chín nhiều. Rồi, rồi.
Tendrías que tomar alubias cada día durante meses.
Anh phải ăn đậu hàng ngày trong nhiều tháng.
Filete, alubias y patatas.
Bít-tết, đậu, khoai tây.
Sus difuntos amigos nos han dejado alubias y café.
Mấy anh bạn tốt của Sơ vừa rồi đã đóng góp ít đậu và cà-phê.
Cuatro kg. De chuletas de cerdo, dos de alubias pochas.
Bốn ký thịt heo, hai ký đậu đỏ.
No tiene suficientes alubias.
Chưa đủ đậu trong đó.
Lo que no significa que no coman carne, pero también muchas alubias y frutos secos.
(Cười) Họ cũng thường có chế độ ăn nhiều thực vật, không phải họ không ăn thịt, nhưng họ ăn rất nhiều đậu và hạt.
Me comí su hígado con alubias y un buen chianti.
Tôi đã ăn gan hắn với đậu... Và rượu Chianti.
Patata asada con queso y alubias.
Khoai tây nướng phô mai và đậu.
No te llena como un buen filete con alubias.
Không béo bổ như thịt bò và đậu.
* Almacenamiento en el hogar: Almacenar agua potable y gradualmente aumentar un abastecimiento de alimentos que se consuman de manera regular, y una provisión de alimentos que se puedan almacenar por largo tiempo, tales como granos y frijoles (porotos, alubias).
* Kho dự trữ ở nhà: Dự trữ nước uống sạch và dần dần tích trữ kho thực phẩm mà các anh chị em thường xuyên ăn và một kho thực phẩm lâu dài hơn, chẳng hạn như ngũ cốc và đậu.
Es " Jack y las alubias mágicas ".
Đó chỉ là truyện " Jack và cây đậu thần " thôi.
Te lo daría a ti, para que te lo echaras en las alubias.
Em sẽ chừa hết cho anh và anh có thể chan hết lên đậu của anh.
Coloque un objeto pequeño (tal como una bolita de algodón, un frijol [alubia, judía, poroto] o una piedrecita) en un frasco o recipiente transparente.
Đặt một món đồ nhỏ (chẳng hạn như một cục bông gòn, một hạt đậu hay một viên sỏi) vào một cái lọ hay vật đựng trong suốt.
Tenemos alubias como para cuatro.
Chúng ta có đủ đậu cho bốn người ăn.
¿Cuántas alubias y arroz crees que hay que comer en una vasija de cerámica pintada con pintura al plomo para concentrar suficiente plomo en tu sistema como para dañar tus pulmones?
Cậu nghĩ là phải ăn bao nhiêu đậu và cơm nấu bằng đồ gốm để cơ thể bị ngộ độc chì đủ gây tổn thương phổi?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alubias trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.