altitud trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ altitud trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ altitud trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ altitud trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Cao độ, cao độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ altitud

Cao độ

noun (distancia vertical a un origen determinado)

Bueno, depende de cuánto combustible quiera ahorrar... para el ajuste de altitud de regreso.
Chuyện đó phụ thuộc vào việc anh muốn giữ lại bao nhiêu nhiên liệcu để điều chỉnh cao độ trong quá trình trở về.

cao độ

noun

Bueno, depende de cuánto combustible quiera ahorrar... para el ajuste de altitud de regreso.
Chuyện đó phụ thuộc vào việc anh muốn giữ lại bao nhiêu nhiên liệcu để điều chỉnh cao độ trong quá trình trở về.

Xem thêm ví dụ

Se ha sugerido incluso una disminución de su altitud. El punto más bajo del océano es más profundo que la altitud del Everest: el Abismo Challenger, que se encuentra en la fosa de las Marianas, es tan profundo que si se situara el Everest en su fondo le faltarían más de 2 km para llegar a la superficie.
Điểm sâu nhất ở đại dương là hơn cả chiều cao của Everest: Challenger Deep, tọa lạc ở Vũng Mariana, sâu đến mức nếu Everest được đặt vào đó thì cần thêm trên 2 km (1,25 dặm) nước bao phủ ở phía trên.
En mi teléfono celular, tengo una aplicación que me dice dónde está cada avión en el mundo, su altitud y su velocidad, qué tipo de avión es, hacia dónde se dirige y dónde aterriza.
Trong điện thoại của tôi có một ứng dụng cho tôi biết vị trí của các máy bay trên thế giới, tọa độ và tốc độ của nó, và loại máy bay gì, và nó sẽ đi đâu, hạ cánh ở đâu.
El YF-17 alcanzó una velocidad máxima de Mach 1,95, un factor de carga de 9,4 g y una altitud máxima superior a 15240 m.
YF-17 đạt vận tốc cực đại là Mach 1.95, hệ số tải tối đa là 9.4 g, và đạt độ cao tối đa 50.000 feet.
Desde el campo I, los expedicionarios atraviesan por el Cwm Occidental (valle, en galés) hasta la pared en la base del Lhotse, donde se establece el campo II, a 6500 msnm de altitud.
Từ Trại I, những nhà leo núi tiếp tục leo lên dọc theo Western Cwm để đến nền của mặt Lhotse, nơi Trại II được thiết lập ở độ cao 6.500 m (21.300 ft).
Nueva Providencia ofrece 200 kilómetros cuadrados de terrenos relativamente llanos y de baja altitud, atravesados por cordilleras bajas (ninguna de las cuales limita con el asentamiento).
New Providence cung cấp 200 km2 đất đai tương đối bằng phẳng kèm theo những rặng đồi thấp không ảnh hưởng đến sự định cư.
Los escaladores suelen pasar un par de semanas en el campo base, aclimatándose a la altitud.
Những nhà leo núi sẽ nghỉ lại một vài tuần ở Trại Nền, làm quen với độ cao.
De 1959 a 1976, se construyó un sistema de teleféricos que en varias etapas lleva a los visitantes hasta una altitud de 3800 m.
Từ năm 1959 cho tới năm 1976, một hệ thống xe chạy trên dây cáp đã được xây dựng thành nhiều tầng để có thể thể đưa những người đến thăm lên tới độ cao 3.750 m.
Para lograr esto, en realidad tiene que lanzar y ajustar la altitud y oscilar la carga.
Để thực hiện được việc này, nó thật sự phải lao xuống, điều chỉnh độ cao, và đưa gói hàng qua.
Recuerda, altitud por velocidad.
Nhớ ngay này, độ cao cho tốc độ bay.
El Tíbet es la región más alta de la Tierra, con una altitud media de 4900 metros.
Tây Tạng là khu vực có cao độ lớn nhất trên Trái Đất, với độ cao trung bình là 4.900 mét (16.000 ft).
Y la altitud corresponde al sistema de la placa.
độ cao so với mực nước biển tương ứng với hệ thống đĩa.
A las afueras de la ciudad, el fuerte Sinhagad se encuentra a una altitud de 1300 m.
Ngay bên ngoài thành phố, pháo đài Sinhagad ở độ cao 1.300 mét (4.300 feet).
El AMX es capaz de operar a altas velocidades subsónicas y baja altitud, tanto de día como de noche, y si es necesario, desde carreteras, bases mal equipadas y con pistas dañadas.
AMX có khả năng hoạt động ở tốc độ dưới tốc độ âm thanh và độ cao thấp, sử dụng trong cả ban ngày lẫn đêm, và nếu cần thiết, nó có thể sử dụng được ở cả các căn cứ có cơ sở tồi tàn hay đường bằng bị hư hại.
Leadville se encuentra a una altitud de más de 3.000 m.
Leadville nằm ở độ cao hơn 3.000 mét.
Las más famosas (o infames) aplicaciones de este descubrimiento ocurrieron el 6 y 9 de agosto de 1945, cuando dos proyectiles nucleares fueron detonados sobre Hiroshima y Nagasaki, a la altitud precisa, calculada por el mismo von Neumann, con el objetivo de que produjeran el mayor daño posible.
Áp dụng nổi tiếng (hay tai tiếng) nhất của khám phá xảy ra vào ngày 6 và 9 tháng 8 năm 1945, khi hai quả bom nguyên tử phát nổ trên không trung của Hiroshima và Nagasaki, tại một độ cao được tính toán chính xác bởi chính von Neumann để chúng gây ra nhiều thiệt hại nhất.
El encuentro con Venus ocurrió el 25 de diciembre de 1978, a aproximadamente 34.000 km de altitud.
Cuộc gặp gỡ gần với sao Kim tiếp theo xảy ra vào ngày 25 tháng 12 năm 1978, ở độ cao xấp xỉ 35.000 km.
Perdiendo altitud.
Mất độ cao.
Altitud relativa (ByN)Name
Độ cao Tương đối (đen trắng) Name
El Blohm & Voss BV 155 era un interceptor de gran altitud, que tenía como objetivo ser utilizado por la Luftwaffe contra las incursiones de los bombarderos B-29 Superfortress de la USAAF.
Blohm & Voss BV 155 là một loại máy bay tiêm kích đánh chặn tầng cao của Đức Quốc xã, nó được trang bị cho Luftwaffe nhằm tiêu diệt các máy bay ném bom B-29 Superfortress của Hoa Kỳ.
Al saltar los paracaidistas, aumenté la velocidad todo lo que pude, intentando ganar altitud para evitar entrar en barrena.
Tới lúc thả dù, tôi phải cố hết sức, tôi vừa phải giữ độ cao, vừa phải bảo đảm nó không chết máy.
Aprendimos que era más cálido en las altitudes más bajas.
Chúng tôi học được là ấm ơn khi ở độ cao thấp hơn
A esta altitud, puedo correr 800 m antes de que mis manos empiecen a temblar.
độ cao này, tôi có thể chạy nửa dặm trước khi bắt đầu run.
Muchas de las especies crecen a elevadas altitudes en las montañas.
Nhiều loài sinh sống trên các cao độ lớn trong các dãy núi.
Debido a la altitud, el clima es frío, y los que no son nativos deben luchar por añadidura con el llamado mal de las alturas.
Vì ở độ cao, khí hậu lạnh, và những ai không phải là dân bản địa đều cảm thấy choáng mặt ở độ cao.
No obstante, si se tomara como referencia su base en el lecho marino, sería la montaña más alta del mundo, con más de 9.000 metros (30.000 pies) de altitud.
Tuy nhiên, nếu tính từ thềm đại dương thì Mauna Kea là ngọn núi cao nhất thế giới, cao khoảng hơn 9.000m.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ altitud trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.