altruista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ altruista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ altruista trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ altruista trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vị tha, người vị tha, không vụ lợi, hào hiệp, không ích kỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ altruista

vị tha

(unselfish)

người vị tha

(altruist)

không vụ lợi

(selfless)

hào hiệp

không ích kỷ

(selfless)

Xem thêm ví dụ

Convertirse en un altruista eficaz nos da ese significado y satisfacción.
Trở thành một người có lòng vị tha hoàn hảo khiến bạn hiểu ý nghĩa và sự hoạt động đó.
La segunda cosa que importa si quieres construir una cultura donde los altruistas tengan éxito es realmente tener una cultura donde pedir ayuda es normal, donde la gente pregunta mucho.
Vấn đề thứ hai nếu bạn muốn xây dựng nền văn hóa nơi người cho thành công, thì ở đó thì viêc tìm kiếm sự giúp đỡ phải là tiêu chuẩn nơi mọi người nhờ vả nhiều.
Hasta el día de hoy, el cariño fraternal y altruista identifica a los verdaderos discípulos de Jesús.
Cho đến ngày nay, tình yêu thương quên mình này là đặc điểm phân biệt các môn đồ thật của Chúa Giê-su.
Ese negocio de armas era el pago de un rescate altruista, se hizo a cambio de una cooperante inglesa, una médico, secuestrada en Darfur.
Vụ buôn bán vũ khí đó là tiền chuộc nhân đạo, để đổi lấy một nhân viên cứu trợ, một bác sĩ, đang bị giam ở Darfur.
Charlie Bresler me dijo que él no es un altruista.
Charlie Bresler nói với tôi rằng anh ấy không phải là một người có lòng vị tha.
(Risas) E, inesperadamente, los que peor se desempeñaban en cada de estos trabajos eran los altruistas.
Và bất ngờ thay, người biểu hiện tồi tệ nhất trong số các nghề là người cho đi.
Simone, una testigo de Jehová de Francia, explica cómo aprendió lo que implica realmente el amor altruista.
Simone là một Nhân-chứng Giê-hô-va ở Pháp, giải thích làm thế nào chị học biết được tình yêu thương không ích kỷ thật sự có nghĩa gì.
¿Los bendijo Jehová por ese interés altruista en las nuevas ovejas?
Đức Giê-hô-va có ban phước vì họ quên mình mà chăm lo cho các chiên mới không?
En otras palabras: la lealtad es en realidad asunto de ser egoístas o altruistas.
Nói cách khác, thật ra đó là vấn đề ích kỷ hay không ích kỷ.
Sin embargo, si nadie nunca pide ayuda, tendrán un montón de altruistas frustrados en su organización a quienes les encantaría ayudar y contribuir, solo con saber a quién podrían ayudar y cómo.
Nếu không ai yêu cầu giúp đỡ, sẽ có nhiều người cho trong tổ chức thất vọng những ai thích bước lên và đóng góp, nếu họ chỉ biết ai được lợi và bằng cách nào.
[¿Así que en todas tus relaciones, siempre tienes que ser el altruista?]
(Chẳng lẽ bạn luôn là người cho trong các mối quan hệ?)
Y lo descubrimos probando una población de altruistas verdaderamente extraordinarios.
Chúng tôi đã phát hiện ra điều này qua thử nghiệm trên nhóm người có lòng vị tha tuyệt vời.
Se trata de permitirnos a nosotros mismos la libertad de volvernos completamente humanos reconociendo la profundidad y la amplitud de la psique humana y construir instituciones para proteger al frágil altruista de Rembrandt interior.
Nó là về cho phép bản thân chúng ta sự tự do để trở thành một con người một cách hoàn thiện, nhận ra sự sâu và rộng của bộ máy tinh thần của con người và xây dựng các thể chế giúp bảo vệ lòng vị tha còn sót lại giống như Rembrandt mô tả.
No saber el momento exacto en que Jesús ejecutará la venganza de Dios nos mantiene vigilantes, y nos da la oportunidad de probar que servimos a Jehová con un motivo altruista todos los días.
(2 Phi-e-rơ 3:12) Vì không biết chính xác khi nào Chúa Giê-su sẽ thi hành sự báo thù của Đức Chúa Trời, nên điều đó giúp chúng ta cảnh giác, và hàng ngày cho chúng ta cơ hội để chứng tỏ rằng mình không phụng sự Đức Giê-hô-va với động cơ ích kỷ.
Post llegó a la conclusión de que ser altruista y servicial ayuda a vivir más, a aumentar el estado de bienestar, a mejorar la salud física y mental, así como a reducir la depresión.
Post kết luận rằng có lòng vị tha và rộng lòng giúp đỡ người khác liên hệ đến việc kéo dài tuổi thọ, hạnh phúc hơn và sức khỏe thể chất lẫn tinh thần được cải thiện, gồm cả việc giảm chứng trầm cảm.
Y he tenido la oportunidad de preguntar a muchos altruistas donantes de riñón cómo se las arreglan para generar un amplio círculo de compasión tal que estaban dispuestos a dar a un completo desconocido su riñón.
Tôi có may mắn được hỏi nhiều người hiến thận bằng cách nào họ có được lòng thương người rộng lớn như vậy đến mức mà có thể cho một người xa lạ quả thận của mình.
22 Está claro, pues, que la mayor cualidad que podemos cultivar es la de a·gá·pe, el amor altruista y que se guía por principios.
22 Vậy, rõ ràng là đức tính cao trọng nhất mà chúng ta có thể vun trồng là a.ga’pe, tình yêu thương không ích kỷ dựa trên nguyên tắc.
□ ¿Por qué deben los cristianos mantenerse separados del mundo y manifestar amor altruista?
□ Tại sao tín đồ đấng Christ nên giữ mình tách rời khỏi thế gian và thực hành tình yêu thương bất vị kỷ?
Hay muchas formas de manifestar este amor altruista, es decir, de interesarnos por el bien de los demás y no solo por el nuestro.
Có nhiều cách chúng ta có thể biểu lộ tình yêu thương bất vị kỷ, không chỉ nghĩ đến quyền lợi riêng nhưng cũng nghĩ đến người khác nữa.
A medida que las sociedades se hacen más ricas y mejores, la gente parece dirigir su foco de atención hacia fuera, y, como resultado, aumenta todo tipo de altruismo hacia los extraños, desde los voluntarios, a donaciones de caridad, hasta incluso donaciones de riñón altruistas.
Khi xã hội trở nên giàu có hơn và tốt đẹp hơn, hình như người ta mở rộng mối quan tâm ra bên ngoài, như vậy tất cả các hình thức của lòng vị tha hướng đến người xa lạ càng tăng lên, từ việc tình nguyện đến thiện nguyện bác ái cho đến thậm chí việc hiến tặng thận.
¿Desde cuándo estás metido en el negocio de rescates altruistas?
Mày dính vào chuyện tiền chuộc nhân đạo từ khi nào thế?
(Risas) Los altruistas agradables son fáciles de detectar: dicen que sí a todo.
Rất dễ nhận ra người dễ chịu: bởi họ luôn nói có.
Los altruistas serán generosos porque no tienen que preocuparse de las consecuencias.
Người cho luôn hào phóng khi họ không lo lắng về hậu quả.
Si bien esta maniobra se debió a motivos políticos japoneses más que a un apoyo altruista de la independencia indonesia, el apoyo creó nuevas instituciones indonesias (incluyendo organizaciones locales vecinales) y lanzaron a líderes políticos como Sukarno.
Mặc dù hành động này giúp ích về chính trị cho Nhật Bản hơn là ủng hộ vô tư cho độc lập của Indonesia, song nó giúp thiết lập các tổ chức mới của người Indonesia và cổ vũ các lãnh đạo chính trị như Sukarno.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ altruista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.