am besten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ am besten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ am besten trong Tiếng Đức.

Từ am besten trong Tiếng Đức có các nghĩa là tốt nhất, tốt hơn, khá hơn, khoẻ hơn, khoẻ hơn well. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ am besten

tốt nhất

(best)

tốt hơn

khá hơn

khoẻ hơn

khoẻ hơn well

Xem thêm ví dụ

Wir hielten Familienrat, um zu überlegen, wie am besten für unsere Eltern gesorgt werden könnte.
Chúng tôi họp gia đình lại để bàn tính cách chăm sóc chu đáo nhất cho cha mẹ.
Der Effekt mehrerer Anzeigenblöcke lässt sich am besten durch eine Analyse der Auswirkungen auf Ihre Gesamteinnahmen messen.
Hãy nhớ rằng cách tốt nhất để đo lường hiệu quả của nhiều đơn vị quảng cáo là kiểm tra tác động đến tổng thu nhập của bạn.
Am besten, du schulst deine eigene Urteilsfähigkeit „zur Unterscheidung zwischen Recht und Unrecht“ (Hebräer 5:14).
Do đó, bạn nên rèn luyện “khả năng nhận thức... để phân biệt điều đúng, điều sai” (Hê-bơ-rơ 5:14).
Vielleicht ist es am besten, diese Wohnung zum jetzigen Zeitpunkt auszulassen und die Hausnummer zu notieren.
Có lẽ lúc đó nên bỏ qua nhà này, ghi lại số nhà.
Auf der nördlichen Halbkugel ist der Kugelhaufen M 13 im Sternbild Hercules am besten zu sehen.
Ở Bắc Bán Cầu, một trong những chùm được thấy rõ nhất là M13, trong chòm sao Hercules.
□ Welche Lektionen werden am besten durch das elterliche Beispiel gelehrt?
□ Vài bài học nào được dạy dỗ tốt nhất qua gương của cha mẹ?
Ich denke, Sie warten am Besten draußen, Mrs. Ives.
Tôi thấy hay nhất là chị nên ra ngoài, chị Ives.
" Nun ", sagte George, " ist es nicht am besten, dass wir unseren Flug zu beschleunigen? "
" Vâng, " George nói, " không phải là nó tốt nhất mà chúng ta đẩy nhanh chuyến bay của chúng tôi? "
Für alle Standorte eines Unternehmens muss die Kategorie verwendet werden, die am besten zum gesamten Unternehmen passt.
Tất cả các địa điểm của một doanh nghiệp phải có chung danh mục đại diện tốt nhất cho doanh nghiệp đó.
Vielleicht ist es so am Besten
Oh, Có lẽ điều đó là tốt nhất
Drei Königreich, am besten.
Thật ra là Tam quốc.
Und vor allem weiß er, was am besten ist (siehe Jesaja 55:8,9).
Và quan trọng nhất là Ngài biết điều tốt nhất (xin xem Ê Sai 55:8–9).
Er kennt uns; er liebt uns; er weiß, was für uns am besten ist.
Ngài biết chúng ta; Ngài yêu thương chúng ta; Ngài muốn điều gì tốt đẹp nhất cho chúng ta.
Wählen Sie einfach den für Sie am besten geeigneten Einstieg.
Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp cho bạn để bắt đầu.
Die folgenden Tipps sind als Anregung dazu gedacht, wie Sie Ihre Website am besten gestalten oder optimieren können:
Hãy sử dụng các mẹo sau làm điểm xuất phát để suy nghĩ về các cách thiết kế và sửa đổi trang web của bạn:
Am besten schlagen wir zu, wenn Kira die Sicherheit seiner Festung verlässt.
Cơ hội tốt nhất là chúng ta sẽ tấn công Kira khi hắn rời khỏi pháo đài của mình.
So geht es: Am besten, du suchst dir für dieses Projekt eine ruhige Ecke.
Hướng dẫn: Hãy tìm một nơi yên tĩnh để tập trung vào phần dưới đây.
So geht es: Am besten, du suchst dir eine ruhige Ecke.
Hướng dẫn: Hãy tìm một nơi yên tĩnh để tập trung vào phần dưới đây.
Am besten legst du dein Kostüm neben meines, Scout, und dann gehen wir zu den anderen.«
Mày cứ để bộ đồ này phía sau sân khấu kế bộ đồ của tao, Scout, rồi tụi mình với mấy đứa kia.”
Wie kann man das am besten erreichen?
Làm sao có thể đạt đến mục đích này cách tốt nhất?
Wann ist es am besten, einfach wegzugehen? Warum?
Khi nào là thích hợp để tránh những người cố gắng gây áp lực cho bạn, và tại sao?
Die dumme Ameise weiß nicht, was für sie am besten ist.
Con kiến không biết cái gì tốt nhất cho nó.
Ich fand die am besten, wo die Kinder Bockspringen gespielt haben.
Tôi thích bức tượng đứa trẻ đang nhảy cóc nhất.
Wie können wir am besten Mitgefühl zeigen?
Cách tốt nhất chúng ta thể hiện lòng nhân từ là gì?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ am besten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.