amorcito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amorcito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amorcito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ amorcito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người yêu, người yêu quý, cưng, yêu quý, Châu báu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amorcito

người yêu

(sweetie)

người yêu quý

(beloved)

cưng

yêu quý

(darling)

Châu báu

Xem thêm ví dụ

Tengo un amigo que le propuso matrimonio a su amorcito.
Tôi có một người bạn, anh ta cầu hôn với người yêu.
Por supuesto que sí, amorcito.
Tất nhiên là bố yêu con rồi.
¿De verdad vas a ir a tu amorcito y decirle:
Liệu bạn có đến gặp người bạn yêu và nói,
¡ Amorcito!
Puddin'!
No, no ahora, amorcito.
Không, không phải bây giờ, cục cưng.
Mi pobre amorcito.
Cục cưng tội nghiệp.
Sé que un día mi amorcito llegará
Và tôi biết ngày nào đó mình sẽ thành bá chủ.
Por mí, amorcito.
Bây giờ cho coi đi.
¡ Amorcitos!
Mấy cưng ơi!
♫ Shady Grove, amorcito ♫ ♫ Shady Grove, mi amada ♫ ♫ Shady Grove, amorcito ♫ ♫ Regresando a Harlan ♫ El sonido era tan hermoso, el sonido de la voz de Doc y el ritmo estremecedor del banjo.
Shady Grove, tình yêu bé nhỏ của tôi Shady Grove, người yêu quý Shady Grove, tình yêu bé nhỏ của tôi Trở về lại Harlan Âm thanh ấy thật là tuyệt vời giọng hát của Doc và sự ngân vang trầm bổng của đàn banjo.
Oye, tu amorcito está acabada.
Wow, mật ong của bạn đang lãng phí.
Antes de que Monica lo convirtiera en un hombre decente Chandler solía ser mi amorcito.
Trước cả khi Monica phát hiện ra con người trung thực của anh ấy chandler đã là cún yêu của tôi.
Le dijo a su amorcito: "Casémonos.
Anh ta nói với người yêu mình, "Chúng ta lấy nhau đi.
Amorcito.
Puddin'.
Le dijo a su amorcito: " Casémonos.
Anh ta nói với người yêu mình, " Chúng ta lấy nhau đi.
Ya voy, amorcito.
Anh tới ngay, em yêu dễ thương.
No tienes la picha tan floja, amorcito.
Cọng mì của anh bạn không tệ chút nào.
Amorcito, ¡ no sé nadar!
Puddin', em không biết bơi.
Ven aquí, amorcito.
Qua đây đi, anh yêu.
Perdí a mi amorcito.
Tôi mất puddin'của tôi rồi.
¡ Agárrate, amorcito!
Giữ vững nhé cưng!
El Sr. N está en la línea y nos dice que su amorcito está un poco distante.
Ông N đang trên đường dây sẽ kể cho chúng ta về người phụ nữ của đời ông...
Mi amorcito.
Ôi anh yêu.
Oye, tu amorcito está acabada.
Ôi trời, phê quá rồi hả?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amorcito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.