amor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ amor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tình yêu, cưng, yêu, Tình yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amor

tình yêu

noun (sentimiento relacionado con el afecto)

El amor debe tener alas para alejarse volando del amor, y volver otra vez.
Tình yêu phải có cánh để bay khỏi tình yêu, và lại bay trở lại.

cưng

noun

Porque cree que fui a la cárcel, amor.
Vì ông ta nghĩ mình sắp mặc áo Juve cưng à.

yêu

verb

El amor debe tener alas para alejarse volando del amor, y volver otra vez.
Tình yêu phải có cánh để bay khỏi tình yêu, và lại bay trở lại.

Tình yêu

El amor debe tener alas para alejarse volando del amor, y volver otra vez.
Tình yêu phải có cánh để bay khỏi tình yêu, và lại bay trở lại.

Xem thêm ví dụ

" Me encanta el amor ".
'I love love'
Por el amor de Dios, ¿por qué no podemos convivir en paz?
Trời đất ơi, tại sao không chịu học cách sống chung với nhau?
¿Por qué posible razón dijo Pablo a los corintios que “el amor es sufrido”?
Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”?
Y Pablo nos anima a asegurarnos de que ese amor sea sincero.
(Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật.
Después de todo, fue la gratitud por el profundo amor que Dios y su Hijo nos mostraron lo que nos movió a dedicar nuestra vida a Dios y ser discípulos de Cristo (Juan 3:16; 1 Juan 4:10, 11).
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
16 Pero no debemos limitarnos a manifestar amor tan solo a quienes viven cerca de nosotros.
16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực.
19 Cuarto, busquemos el apoyo del espíritu santo, pues el amor forma parte de su fruto (Gálatas 5:22, 23).
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
5 Cuando un miembro del Comité de Servicio de la Congregación le pida que dirija un estudio bíblico con alguien que se haya hecho inactivo, quizás le indique que analice solo determinados capítulos del libro “Amor de Dios”.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
Todas las creaciones de Dios demuestran su amor.
Mọi vật Đức Chúa Trời tạo ra đều chứng tỏ tình yêu thương của Ngài.
14 ¿Demuestro respeto y amor por los principios morales de las Escrituras?
14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không?
Este amor se ha evidenciado de manera extraordinaria en épocas de disturbios raciales y grave agitación política.
Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị.
Nuestro Dios de justicia y amor no tolerará esta situación indefinidamente.
Đức Chúa Trời công bình và đầy yêu thương của chúng ta sẽ không cho phép điều này xảy ra mãi mãi.
Si nos acercamos a ellos con amor en vez de con reproche, veremos que la fe de nuestros nietos aumentará como resultado de la influencia y el testimonio de alguien que ama al Salvador y a Su divina Iglesia.
Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài.
¿Qué muestra que tanto en la antigüedad como ahora los cristianos verdaderos han sido notables por su amor?
Điều gì cho thấy những tín đồ thật của đấng Christ khi xưa và thời nay vẫn nổi tiếng vì họ yêu thương lẫn nhau?
Y sentía amor por él.
Đã có cảm tình với hắn.
No salió bien, pero lo hiciste por amor.
Tuy là nó không có tác dụng, nhưng cậu làm vì lòng thương yêu.
A medida que continúes viviendo tus normas, puedes ser “ejemplo de los creyentes en palabra, en conducta, en amor, en espíritu, en fe y en pureza” (1 Timoteo 4:12).
Bằng cách tiếp tục sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của mình, em có thể “lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ” (1 Ti Mô Thê 4:12).
Casi nadie sale vivo del amor.
Hầu như không ai sống sót trong tình yêu.
Personalmente, he hecho el amor con tres hombres.
Mình đã từng làm tình với 3 người đàn ông
Gracias por los innumerables actos de amor y servicio que ofrecen a tantas personas.
Xin cám ơn về vô số hành động yêu thương và phục vụ mà các chị em đã ban phát cho rất nhiều người.
Inculcamos amor por Jehová en el corazón de nuestros hijos
Vun trồng tình yêu thương Đức Giê-hô-va trong lòng con cái
En varias ocasiones, Dios le dio muestras de amor y aprobación.
Kinh Thánh miêu tả cảm xúc của Đức Chúa Trời về Chúa Giê-su, Con đầu lòng của Ngài, như sau: “Cha yêu Con” (Giăng 3:35; Cô-lô-se 1:15).
Esa palabra sugiere más amor del que ya existe.
Từ này gợi ý một sự gia tăng tình yêu thương vốn đã có.
Mi relación con Dios no fue amor a primera vista.
Mối liên hệvới Thượng đế... không phải là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên.
Si nos mantenemos centrados en el Señor, se nos promete una bendición incomparable: “Por tanto, debéis seguir adelante con firmeza en Cristo, teniendo un fulgor perfecto de esperanza y amor por Dios y por todos los hombres.
Nếu tiếp tục tập trung vào Chúa, thì chúng ta được hứa một phước lành không thể so sánh được: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.