amore non corrisposto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amore non corrisposto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amore non corrisposto trong Tiếng Ý.
Từ amore non corrisposto trong Tiếng Ý có các nghĩa là tình yêu đơn phương, tình đơn phương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amore non corrisposto
tình yêu đơn phươngnoun |
tình đơn phươngnoun A cosa serve un amore non corrisposto? Tình yêu có gì tốt nếu chỉ là tình đơn phương? |
Xem thêm ví dụ
A cosa serve un amore non corrisposto? Tình yêu có gì tốt nếu chỉ là tình đơn phương? |
I film sentimentali spesso approfondiscono i temi essenziali come l'amore a prima vista, l'amore tra persone di età diverse, l'amore non corrisposto, l'amore ossessivo, l'amore sentimentale, l'amore spirituale, l'amore proibito, l'amore tragico, l'amore distruttivo, l'amore "sacrificale esplosivo", l'amore sessuale e passionale. Phim tình cảm thường khám phá những chủ đề quan trọng như: tình yêu từ cái nhìn đầu tiên, tình yêu giữa hai người chênh lệch tuổi, tình yêu không được đáp lại, tình yêu ám ảnh, tình yêu đơn thuần, tình cảm tâm linh, tình yêu bị cấm đoán, tình cảm platonic, tình dục đam mê, tình yêu hy sinh, tình yêu bùng nổ và mang tính phá hoại, và bi kịch tình yêu. |
Mi sembra quasi che non sia un amore corrisposto. Nhưng thế thì vẫn chưa đủ đâu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amore non corrisposto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới amore non corrisposto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.