Ampel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ampel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ampel trong Tiếng Đức.

Từ Ampel trong Tiếng Đức có các nghĩa là đèn giao thông, Đèn giao thông, đèn hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ampel

đèn giao thông

noun

Sie haben das gleiche Prinzip auf grüne Ampeln angewendet.
họ đã áp dụng nguyên tắc tương tự cho đèn xanh của đèn giao thông.

Đèn giao thông

noun (Lichtsignalanlage zur Regelung des Verkehrs)

Ampeln können mit den Autos kommunizieren und so weiter.
Đèn giao thông có thể liên lạc với xe và nhiều nữa.

đèn hiệu

noun

Xem thêm ví dụ

An der Ampel musst du rechts abbiegen.
Tại chỗ đèn đỏ, nhớ rẽ phải nhé.
Ich hätte diese gelbe Ampel noch überfahren sollen. "
Đáng ra tôi nên vượt đèn vàng. "
" Krebs, komm zu mir ", die grüne Ampel für die Tumoren - die verursacht, dass sie diese Chemokine stark exprimieren.
" Ung thư có thể tới đây ", đó là " đèn xanh " cho khối u nó khiến chemokines được thể hiện rõ rệt.
Die Unfallrate sinkt, wenn Sie das bei roten Ampeln anwenden; sie steigt, wenn Sie es auf grüne Ampel anwenden.
Tỷ lệ tai nạn giảm xuống khi bạn áp dụng nó cho đèn đỏ; và tăng lên khi áp dụng cho đèn xanh.
Wenn die Ampel umspringt, sind wir am Arsch!
Khi đèn được bật lên, ta sẽ bị tóm đấy!
Als Teenager fuhr ich bei meiner Freundin mit, eine furchtbare Fahrerin, und sie überfuhr eine rote Ampel und natürlich wurden wir angehalten. Es brauchte nur ein: " Entschuldigung, Herr Wachtmeister, " und schon konnten wir weiterfahren.
Khi còn là một thiếu nữ, tôi ngồi xe một người bạn cô ta là một người lái xe rất đáng sợ và cô đã vượt đèn đỏ, chúng tôi bị bắt dừng lại, và tất cả những gì tôi đã làm là nói rằng: " Xin lỗi chú cảnh sát ", và chúng tôi đã có thể đi tiếp.
Und, wissen Sie, wenn wir an einer Ampel angehalten haben, haben uns die Leute aus den anderen Autos respektvoll zugenickt.
Và bạn biết đấy, khi chúng tôi dừng đèn đỏ những xe bên cạnh gật đầu thán phục
Schauen Sie sich mal die Leute an, die an der Kasse warten, oder an einer Ampel.
Hãy thử nghĩ về con người khi đang xếp hàng chờ tính tiền hay lúc chờ đèn đỏ.
Haben Sie schon einmal an der Ampel neben einem Wagen gestanden, in dem der Fahrer Tanzbewegungen machte und lauthals sang, während Sie keinen Laut hören konnten, weil Ihr Fenster geschlossen war?
Có bao giờ các anh chị em dừng xe tại một đèn đỏ bên cạnh một chiếc xe mà người lái xe đang nhảy nhót và ca hát om xòm không, nhưng các anh chị em không thể nghe âm thanh nào cả vì cửa sổ xe của các anh chị em đang đóng không?
Sie stehen vor einer Ampel, warten auf grünes Licht und rufen dann: "Zurück in euer Land!"
Hiện tại, những kẻ đó dừng ở đèn đỏ, đợi cho đèn xanh sáng lên và khi đèn xanh, họ hét lớn, "Biến về đất nước của mày đi!"
Ampel ist rot.
Đèn đỏ rồi.
Ok, falls er keine rote Ampel überfuhr.
Ổn cả, trừ khi hắn vượt đèn đỏ.
Ich hätte diese gelbe Ampel noch überfahren sollen."
Đáng ra tôi nên vượt đèn vàng."
Als ich an der roten Ampel anhielt, kräuselte sich das Straßenpflaster die Market Street hinunter wie Meereswellen.
Khi dừng xe lại ở đèn đỏ, thì tôi thấy vỉa hè cong lên giống như sóng biển lăn xuống đường Market.
Er ging nie über die Ampel... weil die eine Meile von seinem Arbeitsplatz entfernt war.
Ông chưa bao giờ dùng cầu cho khách bộ hành vì ông phải đi xa hơn 2km mới đến công trường.
" Gnädige Frau, sind Sie sich bewusst, dass die Ampel eben auf rot war? "
" Thưa bà, bà có biết mình vừa vượt đèn đỏ không? "
Yeah, und Sie kommen immer zum kompletten Stillstand an einer Roten Ampel
Phải. Và lúc nào cô cũng chỉ bị kẹt lại vì đèn đỏ.
Dein Phallus auf Rädern fuhr vor zehn Minuten über eine rote Ampel in Somerset, Pennsylvania.
'Cây hàng'gắn bánh xe của anh đã vượt đèn đỏ ở Somerset, Pennsylvania, 10 phút trước.
Du kommst durch eine Ampel da rein?
Con có thể đưa nó băng qua hệ thống đèn giao thông à?
Befinde ich mich in einer Sackgasse oder stehe ich lediglich vor einer roten Ampel?“
Mình có rơi vào đường cùng, hay đây chỉ là một rào cản có thể vượt qua?”.
Wie das Magazin Car & Travel berichtete, „kommt es unter älteren Fahrern meist deshalb zu tödlichen Unfällen, weil sie eine Ampel überfahren oder ein Verkehrszeichen missachtet haben“.
Tạp chí Car & Travel cho biết rằng “nguyên nhân thông thường nhất gây ra những vụ đụng xe chết người trong vòng những người lớn tuổi lái xe là vượt đèn đỏ”.
Er wäre schon viel weiter, wenn er nicht an jeder roten Ampel anhalten würde.
Có lẽ anh ta sẽ chạy xa hơn nếu mà không dừng mỗi khi có đèn đỏ.
Als ich am 17. Oktober 1989 von der Arbeit nach Hause fuhr, kam ich an die Ampel an der Kreuzung Market und Beale Street in San Francisco.
Vào ngày 17 tháng Mười năm 1989, trong khi lái xe về nhà sau khi làm việc, tôi đến gần một ngã tư đèn đỏ trên đường Market và Beale ở San Francisco, California.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ampel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.