암탉 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 암탉 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 암탉 trong Tiếng Hàn.

Từ 암탉 trong Tiếng Hàn có nghĩa là gà mái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 암탉

gà mái

noun

주님께서 그분의 백성을 암탉이 병아리를 모으듯이 모을 것이라고 약속하시다
Chúa hứa sẽ quy tụ dân Ngài lại như gà mái túc con mình

Xem thêm ví dụ

이것은 암탉에 의해 부화 때 그들이 직접 일부 경보에 분산 것이라고 말했다, 그리고 그들은 그들을 다시 수집 어머니의 전화를 듣고 적이 주셔서 정말, 손실됩니다.
Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa.
구주께서는 암탉이 병아리들을 위험으로부터 보호하기 위해 그것들을 날개 아래로 모으는 비유를 사용하셨다.
Đấng Cứu Rỗi đã sử dụng phép ẩn dụ về gà mái túc con mình ấp trong cánh để bảo vệ chúng khỏi nguy hiểm.
그 논쟁을 위해서 한 암탉 전화 - 당신이 암탉을 구매 말한다.
Ví dụ, bạn mua một hen - gọi nó là một con gà mái vì lợi ích của đối số.
2 그는 암탉이 그 새끼를 날개 아래 모음같이 자기 백성 곧 나의 음성에 귀 기울이며, 내 앞에서 자기를 ᄀ겸손히 낮추며, 간절한 기도로 나를 부르는 자마다 ᄂ모으리라.
2 Ta aquy tụ dân ta lại như gà mái túc con mình ấp trong cánh, đó là tất cả những ai biết nghe lời ta và biết bhạ mình trước mặt ta, cùng kêu cầu ta bằng những lời cầu nguyện mãnh liệt.
내가 어린 시절을 보낸 아프리카 시골 지역 사람들은 병아리가 자랄 때까지는 암탉을 잡지 않았습니다.
Tôi lớn lên ở vùng quê Phi Châu, chúng tôi không bao giờ giết gà mẹ cho tới khi gà con đã lớn.
4 야곱의 후손이요 실로 이스라엘 집에 속한 너희 곧 무너진 이 ᄀ큰 성읍들의 백성이여, 암탉이 그 새끼를 자기 날개 아래 모음같이 내가 너희를 모으고 ᄂ양육한 것이 몇 번이냐.
4 Hỡi dân trong acác thành phố lớn lao này đã bị sụp đổ, các ngươi là con cháu của Gia Cốp, phải, các ngươi thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, đã biết bao lần ta quy tụ các ngươi lại như gà mái túc con mình ấp trong cánh, và đã bnuôi dưỡng các ngươi.
덕분에 암탉들은 매일 알을 낳을 수 있게 되었고 왕족의 특식과 종교적 제물이었던 달걀이 지금의 일반적인 음식이 되었습니다.
Điều đó khiến gà mái đẻ trứng liên tục mỗi ngày, biến một món cao lương chỉ dành cho quý tộc hoặc các lễ hiến tế tôn giáo trở thành món ăn hàng ngày.
예수께서 하신 것처럼 확고하게 행동하면서도 암탉이 병아리들을 날개 아래 모으는 것같이 회개한 사람들을 기꺼이 따뜻하게 받아들입니까?—마태 23:37.
Phải chăng bạn sẽ cương quyết hành động như Giê-su nhưng sẵn sàng đón tiếp nhiệt tình những người ăn năn, như gà mái túc con mình lại ấp trong cánh? (Ma-thi-ơ 23:37).
6 너희 곧 내가 ᄀ살려 둔 이스라엘의 집이여, 너희가 회개하고 ᄂ마음의 뜻을 다하여 내게로 ᄃ돌아오면 암탉이 그 새끼를 자기 날개 아래 모음같이 내가 너희를 모으기를 몇 번이라도 하리라.
6 Hỡi các ngươi, gia tộc Y Sơ Ra Ên đã được ta adung tha, biết bao lần ta muốn quy tụ các ngươi lại như gà mái túc con mình ấp trong cánh, nếu các ngươi chịu hối cải và btrở về cùng ta một cách hết clòng.
청중은 프로그램이 진행되는 중에, 달걀을 거두어 갈 때 수탉과 암탉이 내는 울음소리를 이따금 들을 수 있었습니다.
Trong buổi họp, thỉnh thoảng cử tọa nghe tiếng gáy của những anh gà trống và tiếng cục tác của những chị gà mái khi có người đến lấy trứng.
" 암탉에 대한 모든 말도 안되는 소리는 무엇입니까? 당신은 중이 었 겠지 나를 LED
" Tất cả điều này vô nghĩa về gà là gì?
그녀가 떠나있는 가석방에 포로, 그리고 그녀의 고양이 개와 암탉이 다 탔었거든요 함께.
Cô đã dẫn đầu một cuộc sống khó khăn, và hơi vô nhân đạo.
“예루살렘아, 예루살렘아, 예언자들을 죽이고 자기에게 보내진 이들을 돌로 치는 자야, 암탉이 제 병아리들을 날개 아래 모으듯이 내가 얼마나 자주 너의 자녀를 모으려 했던가!
Đã bao lần ta muốn nhóm con cái ngươi lại, như mẹ túc con mình dưới cánh!
주님께서 그분의 백성을 암탉이 병아리를 모으듯이 모을 것이라고 약속하시다
Chúa hứa sẽ quy tụ dân Ngài lại như gà mái túc con mình
가진 것이 별로 없는 한 가족은 전 시간 복음 전파자들에게 암탉이 그들을 위해 특별히 알을 낳았다며 달걀을 가져가라고 강권합니다.
Một gia đình nghèo nói với những người truyền giáo trọn thời gian rằng con gà mái nhà đẻ trứng là đặc biệt dành cho họ và cố thuyết phục họ phải nhận.
졸리 삶도, 암탉을 유지! "
Jolly cuộc sống, giữ con gà mái! "
그분은 암탉이 그 새끼를 모으듯이 그들을 모으실 것이다.)
(Ngài sẽ quy tụ họ lại như gà mái túc gà con).
주님이 암탉이 그 새끼를 모음같이 그분의 백성을 모으겠다고 하시다
Chúa hứa quy tụ dân Ngài lại như gà mái túc con mình
65 이는 보라, 그들이 그들의 마음을 완악하게 하지 아니하면, 암탉이 자기 새끼를 자기 날개 아래 모음같이 내가 그들을 ᄀ모을 것임이라.
65 Vì này, ta sẽ aquy tụ họ lại như gà mái túc con mình ấp trong cánh, nếu họ không chai đá trong lòng;
구주께서는 어떤 면에서 병아리들을 위험에서 보호하려고 노력하는 암탉과 같은지 생각해 본다.
Hãy nghĩ về việc Đấng Cứu Rỗi cũng giống như gà mái đang tìm cách để bảo vệ con mình khỏi nguy hiểm.
창밖으로 보이는 마당에는 조그마한 정원이 있었으며 붉고 큰 수탉 한 마리와 암탉들이 있었습니다.
Từ cửa sổ nhìn ra là sân có mảnh vườn nhỏ, một chú gà trống lớn màu đỏ và một đàn gà mái.
당신은 암탉을 구입, 그리고 계란 일주일의 매일을 낳는, 당신이 말하는, 계란 판매
Bạn mua một con gà, và đặt một quả trứng mỗi ngày trong tuần, và bạn bán trứng, nói, bảy cho 25 cent.
* 구주께서는 어떤 점에서 새끼를 위험으로부터 보호하는 암탉과 같으신가?
* Trong những phương diện nào Đấng Cứu Rỗi giống như gà mái bảo vệ con khỏi cảnh nguy hiểm?
이건 내 암탉 and 병아리했다.
Đây là những con gà mái của tôi.
그런데 이것봐, 이 친구들 치고는 괜찮은 때 암탉처럼, 거기 토론 및 최대 찾고 있습니다 그들은 주인 노릇에까지 날아 갈 수 있습니다.
Nhưng thấy, các nghiên cứu sinh này được nhà trẻ tranh luận ở dưới đó, và nhìn lên, như gà mái họ sẽ bay vào các ngủ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 암탉 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.