amueblado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amueblado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amueblado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ amueblado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có sãn đồ đạc, khách sạn, có sẵn bàn ghế, có sẵn đồ đạc, đã có bày biện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amueblado

có sãn đồ đạc

(furnished)

khách sạn

(hotel)

có sẵn bàn ghế

có sẵn đồ đạc

(furnished)

đã có bày biện

Xem thêm ví dụ

En un cuarto grande amueblado, Jesús y los doce están reclinados a una mesa preparada.
Trong một căn phòng rộng có bàn ghế, Chúa Giê-su và 12 sứ đồ ngồi bên bàn ăn đã dọn sẵn.
Y ese hombre les mostrará en la parte alta una habitación grande amueblada.
Người sẽ chỉ cho các anh một phòng lớn ở trên lầu, có sẵn đồ đạc.
Invitaré a todos mis compañeros cuando esté amueblado.
Tôi sẽ mời ông và mấy cậu ở chỗ làm qua khi nó đủ đồ đạc.
Ignórela, ella es parte del amueblado.
Bỏ qua bà ấy đi, Bà ấy là một phần của đồ nội thất.
Algunos de los apartamentos vienen amueblados, pero, personalmente, creo la decoración es horrible.
Mm-hmm. nhưng cá nhân tôi thấy chúng rất xấu. nên cô sẽ không ngắm được cảnh thế này.
Por ejemplo, muchas parejas jóvenes esperan tenerlo todo desde el mismo día de la boda: una vivienda completamente equipada y amueblada, un buen automóvil y los últimos aparatos electrónicos.
Chẳng hạn, khi người trẻ kết hôn, nhiều người trong số họ muốn có ngay những điều như nhà riêng hoặc căn hộ chung cư đầy đủ tiện nghi, xe đẹp và các thiết bị điện tử mới nhất.
Gran salón en la parte derecha, bien amueblada, con ventanales casi hasta el piso, y los elementos de fijación absurda Inglés ventana en la que un niño podría abrir.
Lớn ngồi phòng bên phải, được trang bị, với các cửa sổ dài gần như đến sàn nhà, và những ốc vít cửa sổ tiếng Anh lố bịch mà một đứa trẻ có thể mở ra.
Está muy bien amueblado.
Đồ đạc cũng đẹp.
Alquilamos un apartamento amueblado, pero dos meses después el propietario nos dio veinticuatro horas para marcharnos.
Chúng tôi mướn được một căn hộ có sẵn đồ đạc, nhưng hai tháng sau chủ nhà buộc chúng tôi phải dọn ra trong vòng 24 tiếng đồng hồ.
Más en el bosque que cualquiera de estos, donde la carretera más cercana se acerca a la estanque, Wyman del alfarero se puso en cuclillas, y amueblada con sus paisanos de barro, y los descendientes de la izquierda para que le sucediera.
Xa hơn trong rừng hơn bất kỳ trong số này, đường tiếp cận gần nhất đến các ao, Wyman potter ngồi xổm, và trang bị townsmen của mình với đất nung, và con cháu bên trái để thành công anh ta.
I consideró el asunto un momento, y luego subir las escaleras que nos fuimos, y me hicieron pasar a una habitación pequeña, fría como una almeja, y amueblado, con seguridad, con una cama enorme, casi lo suficientemente grande como de hecho, para cualquiera de los cuatro arponeros a dormir al día.
Xem xét vấn đề một chút thời gian, và sau đó lên cầu thang, chúng tôi đã đi, và tôi đã mở ra thành một phòng nhỏ, lạnh như nghêu, và trang bị, chắc chắn đủ, với một giường phi thường, gần như đủ lớn thực sự cho bất kỳ harpooneers ngủ ngang nhau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amueblado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.