ana trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ana trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ana trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ana trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khuỷu tay, khác, lờ, e-lờ, tập danh ngôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ana

khuỷu tay

khác

lờ

e-lờ

tập danh ngôn

Xem thêm ví dụ

b) ¿Cómo siguió bendiciendo Jehová a Ana?
(b) Đức Giê-hô-va ban phước thêm cho An-ne như thế nào?
La Ley de Asentamiento de 1701 designó a la electora Sofía y a su descendencia como la familia real del Reino Unido, una vez que tanto el rey Guillermo III como su cuñada y sucesora, la reina Ana, hubieran muerto.
Bộ luật Hòa giải 1701 của Anh đã chỉ định Nữ tuyển hầu Sophia và con cháu của bà như là thành viên hoàng gia của Liên hiệp Anh, khi cả Vua William III và em dâu và cũng là người kế ngôi ông, Hoàng hậu Anne, qua đời.
Ana, abre los ojos.
Ana, mở mắt ra.
Y nosotros, ¿imitamos el buen ejemplo de Ana?
Bạn có thấy An-ne nêu gương mẫu nào cho chúng ta không?
LNR (suplemento dominical de La Nación). Mariani, Ana María (26 de enero de 2003).
LNR (Sunday supplement of La Nación newspaper). ^ Ana María Mariani (ngày 26 tháng 1 năm 2003).
b) ¿Qué vamos a aprender de Jefté y Ana?
(b) Chúng ta muốn biết gì về Giép-thê và An-ne?
“Al principio, no quería ver a nadie —admite Ana, mencionada antes—.
Chị Ánh, được đề cập ở đầu bài, thú nhận: “Lúc đầu, thậm chí tôi không muốn gặp ai cả.
Analice el ejemplo que dieron Elcaná y Ana, los padres de Samuel.
Hãy phân tích gương mẫu của cha mẹ Sa-mu-ên là Ên-ca-na và An-ne.
Existen también alianzas aéreas entre aerolíneas de carga tales como WOW Cargo Alliance, SkyTeam Cargo y ANA/UPS Alliance.
Và cũng có liên minh hàng không hàng hoá (cargo alliance) như WOW Alliance, SkyTeam Cargo, ANA/UPS Alliance.
Ana, madre de dos hijos, señala: “Siempre procuramos que nuestra casa sea un lugar entretenido donde ellos deseen estar.
Chị Ann, có hai con, giải thích: “Chúng tôi luôn cố tạo cho nhà mình không khí vui nhộn cho bọn trẻ.
Ana oró con fervor y prometió que si se la bendecía con un hijo, ‘lo daría a Jehová todos los días de su vida’.
An-ne cầu nguyện tha thiết và hứa rằng nếu được ban phước có một con trai thì ‘bà sẽ phú dâng nó trọn đời cho Đức Giê-hô-va’.
17 A la mañana siguiente, Ana vuelve al tabernáculo con Elqaná.
17 Sáng hôm sau, An-ne trở lại đền tạm với Ên-ca-na.
ANA se halla atareada con los preparativos del viaje, tratando de mantener su mente ocupada.
Bà An-ne bận rộn chuẩn bị cho chuyến đi, cố gắng không nghĩ đến vấn đề của mình.
Este artículo nos recuerda los magníficos ejemplos que nos dieron Jefté y Ana para que cumplamos fielmente los votos que le hemos hecho a Dios.
Bài này xem xét gương xuất sắc của Giép-thê và An-ne, qua đó chúng ta được giúp để cố gắng trung thành thực hiện các lời hứa nguyện với Đức Chúa Trời.
Ana, nos está dando caza.
Anna, thứ này đang săn đuổi chúng ta.
¿Cómo sabemos que Ana oró y actuó con fe?
Tại sao có thể nói rằng bà An-ne đã cầu nguyện và hành động với đức tin?
Ana, cállate.
Ana, im đi.
¿Qué aprendemos de la costumbre que Ana mantuvo hasta la vejez?
Chúng ta học được gì nơi thói quen của bà An-ne?
Con toda razón, Ana puede afirmar: “No hay roca como nuestro Dios”.
Với những lý do chính đáng đó, bà có thể nói: “Không có hòn đá nào như Đức Chúa Trời của chúng ta”.
Con buena razón, Ana puede expresar: “No hay roca como nuestro Dios”.
Với những lý do chính đáng đó, bà có thể nói: “Không có hòn đá nào như Đức Chúa Trời của chúng ta”.
Ana y los siete En Poniente, Juego de Tronos hay 7 reinos: Reino del Norte, Reino de las Islas y los Ríos, Reino de la Montaña y el Valle, Reino de la Roca, Reino del Dominio, Reino de la Tormenta y Dorne.
Westeros bao gồm 6 vương quốc to lớn và quyền lực: vương quốc của Phương Bắc, vương quốc của Quần Đảo Sắt, vương quốc của núi và thung lũng, vương quốc của các vị Vua Bão Tố, vương quốc của Đá và vương quốc của miền sông nước.
El 2 de mayo, Ana fue enviada a la Torre de Londres y Cranmer fue convocado urgentemente por Cromwell.
Ngày 2 tháng 5, Anne bị bắt giam tại Tháp Luân Đôn, Cromwell triệu khẩn cấp Cranmer.
El reinado de Ana estuvo marcado también por el desarrollo del sistema bipartidista.
Triều đại của Anne để lại dấu ấn bởi sự phát triển của hệ thống hai đảng.
Ana se rió y aplaudió.
Ana cười và vỗ tay.
El paso del tiempo no logra que Ana olvide a su hijo.
Thời gian trôi qua, hiển nhiên An-ne không quên Sa-mu-ên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ana trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.