案内広告 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 案内広告 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 案内広告 trong Tiếng Nhật.

Từ 案内広告 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là rao vặt, quảng cáo, giới thiệu, Rao vặt, 廣告. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 案内広告

rao vặt

(classified)

quảng cáo

giới thiệu

Rao vặt

廣告

Xem thêm ví dụ

ユーザー A が広告をクリックすると、その最初のクリックに対応する新しいセッションが登録されます。
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
デバイス、アシストしたデバイス、デバイス経路の各レポートでは、ユーザーがコンバージョンを達成するまでにアクションを行った広告とデバイスを確認できます。
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
データドリブン アトリビューションまたは新しいラストクリック以外のアトリビューション モデルを利用する場合はモデルを最初にテストし、広告費用対効果への影響を確認しながらお試しください。
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
クッキーを検索しているユーザーは、食品に関する一般的な広告よりもクッキーに関する広告をクリックする可能性が高くなります。
Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm.
推定クリック率は、広告ランクを決める品質コンポーネントの 1 つです。
Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến là một trong các thành phần chất lượng của Xếp hạng quảng cáo.
アパレルやインターネット、不動産、乗り物など、一般カテゴリを指定して広告をブロックできます。
Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ.
ヘルスケアに関する Google 広告ポリシーが 2017 年 5 月に変更され、スロバキア、チェコ共和国、ポルトガルにおいて、現地法に従ってオンライン薬局を宣伝することが可能になります。
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
広告ネットワーク] タブでは、既存の広告ネットワークや今後追加されるすべての広告ネットワークからの広告をブロックするように設定できます。
Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai.
i)広告のクリック トラッキングを実装すること、(ii)Google 収益化サービスから配信された広告に関連するデータを保存する、または一時的ではない方法でキャッシュすること。
Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google.
広告に検索フレーズを追加することはできません。
Bạn không thể thêm các cụm từ tìm kiếm khác vào quảng cáo của mình.
現在の設定に基づく週単位の推定リーチも表示されますが、これは入稿可能な広告枠と獲得を見込める表示回数の増加を反映したものです。
Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng.
このプロセスタイムは、現在、アナリティクス トラッキング コードによって収集されたほとんどのデータに適用されますが、他のサービス(Google 広告、Google マーケティング プラットフォームの各サービスなど)との統合やデータ インポートから得られるデータには適用されません。
Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu.
迷 っ て しま っ た よう で 道 案内 を と
Oh, chỉ là giúp đỡ một người đi lạc thôi.
商品アイテムが [不承認] の場合は、選択した掲載先に広告が表示されません。
Nếu một mặt hàng "Bị từ chối", có nghĩa là mặt hàng đó không thể hiển thị trong điểm đến bạn đã chọn.
こうすることで、広告ブレーク前後の TV の画面が黒にフェードアウトします。
Điều này mang lại trải nghiệm TV tắt dần quanh thời điểm ngắt quảng cáo.
1x1 の広告申込情報のターゲットに、ステップ 1 で作成した広告ユニットを設定します。
Nhắm mục tiêu mục hàng 1x1 vào đơn vị quảng cáo được tạo trong bước 1.
Google 広告のリマーケティング キャンペーンで、Google マーケティング プラットフォームのリマーケティング機能(旧 Boomerang)またはその他のリマーケティング リスト サービスで作成したリマーケティング リストを使うこと(ただし、リストの作成元となったウェブサイトとアプリが本ポリシーの要件に準拠している場合を除く)。
Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này
キーワードやトピック、広告表示オプションなどのあらゆるタイプの組み合わせでタイプリストを絞り込むことができます。
Bạn có thể lọc danh sách loại theo bất kỳ sự kết hợp loại nào, chẳng hạn như từ khóa, chủ đề và tiện ích.
審査の際にポリシー違反が見つからなかった場合、サイトでの広告配信が再開されます。
Nếu không tìm thấy trường hợp vi phạm chính sách tại thời điểm xem xét, chúng tôi sẽ khôi phục quy trình phân phát quảng cáo trên trang web của bạn.
検査を開始する端末をリンクしてアド マネージャーを開いたら、広告配信の詳細の収集を開始する準備が整いました。
Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo.
店舗での販売(直接アップロード): オフライン取引データを直接 Google 広告にインポートします。
Lượt bán hàng tại cửa hàng (tải lên trực tiếp): Nhập dữ liệu giao dịch ngoại tuyến của bạn trực tiếp vào Google Ads.
広告表示オプションを使った広告は、モバイル ユーザーの目を引きやすく、魅力が増します。
Các phần mở rộng này giúp quảng cáo của bạn nổi bật và hấp dẫn hơn với các khách hàng trên thiết bị di động.
[広告枠] [次に] [広告ユニット] をクリックします。
Nhấp vào Khoảng không quảng cáo [và sau đó] Đơn vị quảng cáo.
そのため、これらの行の「広告リクエスト」と「一致率」の値は参考にしないようにしてください。
Vì lý do này, nên bỏ qua Yêu cầu quảng cáo và Mức độ phù hợp cho các hàng đó.
「拡張 CPC」、「個別のクリック単価」、または「視認範囲のインプレッション単価」の入札戦略を行なっている場合は、入札単価調整を設定することで、広告が表示される場所とタイミングを細かくコントロールできます。
Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 案内広告 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.