アナグラム trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ アナグラム trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ アナグラム trong Tiếng Nhật.

Từ アナグラム trong Tiếng Nhật có các nghĩa là từ đảo chữ, trái tim, tim, Tim, hình trái tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ アナグラム

từ đảo chữ

(anagram)

trái tim

tim

Tim

hình trái tim

Xem thêm ví dụ

ペットショップを経営するジェイソン・グラムは,ペットに対する見方がこの10年間で変わったことをこう述べている。「
Jason Gram, chủ một tiệm thú nuôi, cho biết thái độ của người ta với thú nuôi đã thay đổi so với thập kỷ trước.
アナは,お金がある場所を知っていたのです。
Nó biết tiền để ở đâu rồi!
ご両親の名前はアナとサナレです
Anna và Sanare là bố mẹ của gia đình này.
ストーンは翌春王党派(カトリック)の首長として戻り、アナポリス市に行軍した。
Stone trở về mùa xuân sau đó với vai trò thủ lĩnh lực lượng Công giáo Cavalier và đưa quân về Annapolis.
1か月後に体重は300グラムしか増えていませんでした。
Trong một tháng, nó chỉ lên được có 300 gram.
後任の最高会議議長はアナトリー・ルキヤノフ。
Chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô là Anatoly Lukyanov.
一方,キティブタバナコウモリ(2)は,翼の端から端までが13センチほど,体重も2グラムにしかなりません。
Còn dơi mũi lợn Kitti (2) có sải cánh khoảng 13cm và chỉ nặng 2 gram.
アナは笑いながら手をたたきました。
Ana cười và vỗ tay.
米国で採用されている比吸収率(SAR)の上限は、人体組織 1 グラムあたり平均 1.6 W/kg です。
Giới hạn trung bình về tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) do Hoa Kỳ áp dụng là 1,6 W/kg trên một gam tế bào.
アナはわたしの全関心が自分に向いていることに気づくと,ベンチの上にまっすぐ立ち,わたしを見つめました。
Khi nhận thấy rằng nó đã được tôi hoàn toàn chú ý đến, nó đứng thẳng người trên một cái ghế dài và chăm chú nhìn tôi.
(笑) オモチャ屋の駐車場に集った サマンサや200人余の子供たちにとっては 映画から出てきた アナとエルサそのものだったのです
(Khán giả cười) Theo như cháu tôi và hơn 200 đứa trẻ ở bãi đỗ xe hôm đó, hai cô gái đó chính là Anna và Elsa trong phim "Frozen".
マリアナはこう言います。「 そこに3か月間いるつもりでした。
Chị Mariana cho biết: “Tôi đã dự định sẽ ở đó ba tháng.
しかしこの方法だと,100キロのベルガモットからわずか500グラムほどのエッセンスしか採れません。
Phải chiết xuất khoảng 200kg bergamot mới lấy được 1kg tinh dầu.
様々な資料は節度ある飲酒を次のように定義しています。 男性の場合,一日当たりの純アルコールの摂取量が20グラム,つまり目安としての標準量2杯分です。 同じく女性の場合は,10グラムつまり1杯分です。
Theo nhiều nguồn tài liệu, uống điều độ là uống tương đương 20 gam chất cồn trong ngày, tức 2 ly đối với nam giới, và 10 gam hay 1 ly cho phụ nữ.
コウモリ以外に,少なくとも2種類の鳥 ― アジアやオーストラリアのアナツバメと熱帯アメリカのアブラヨタカ ― が反響定位を使います。
Ngoài dơi có ít nhất hai loài chim, là chim yến ở Châu Á và Châu Úc và chim dầu ở vùng nhiệt đới Châu Mỹ, cũng dùng khả năng định vị bằng tiếng vang.
アナキン が 負け る と で も ?
Anh không nghĩ Anakin sẽ thắng sao?
それ は 別 の アナグラム で す か ?
Lai đảo chữ nữa à?
可溶性で致死量は大人で平均致死量は約1グラム
Liều gây tử vong trung bình của hợp chất này đối với người lớn là khoảng 1 gram.
これは,妊娠前に50キロだった女性が,胎内に1,300グラムの子を24人抱えることに相当します。
Điều này giống như một phụ nữ nặng 68kg trước khi mang thai 24 đứa con, mỗi đứa nặng 1,8kg!
例えば,8歳の時に家族と一緒に英国へ移り住んだアナは,次のように語っています。「
Như trường hợp Ana chẳng hạn, cô theo gia đình đến nhập cư ở Anh quốc từ năm lên tám.
その後アナポリスへ出航し、テキサス、ニューヨークと共に海軍兵学校生を乗せ、パナマとベネズエラへの訓練巡航を行なった。
Lên đường vào ngày hôm đó hướng đến Annapolis, chiếc thiết giáp hạm cùng với Texas và New York tiến hành một chuyến đi huấn luyện học viên mới đến Panama và Venezuela trong mùa Hè năm đó.
右上の角はテレサと娘ブリアナです
Ở góc phải phía trên là Theresa và con gái cô, Brianna.
切り詰めた2グラムの歯ブラシを作り上げることから 世界を代表する栄養学者のひとりと協力して 日に6000カロリーを摂取する 全く新しい革新的な栄養の取り方を 一から考え出すことまで あらゆることに取り組みました
Nghĩa là tôi phải cải thiện tất cả từ bàn chải được cắt bớt đi dưới 2 gram. đến việc nghiên cứu với một trong những chuyên gia dinh dưỡng hàng đầu thế giới trong việc phát triển lại từ đầu 1 chế độ dinh dưỡng hoàn toàn mới: 6000 calorie 1 ngày.
12月にメキシコの各州で反乱が起こり始めたが、ベラクルスのサンタ・アナの部隊を除いてすべて帝国軍に鎮圧された。
Nhiều cuộc nổi dậy đã xảy ra tại các tỉnh của México bắt đầu vào tháng 12, nhưng tất cả đều bị quân đội Hoàng gia đặt xuống, trừ các lực lượng của Santa Anna ở Veracruz.
父のオスカー・デンツと母のアナ・マリアは,スイスとの国境に近いドイツの都市レラハに住んでいました。
CHA tôi, Oskar Denz, và mẹ tôi, Anna Maria, sinh sống ở Lörrach, một thành phố thuộc nước Đức, gần biên giới Thụy Sĩ.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ アナグラム trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.