anbieter trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anbieter trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anbieter trong Tiếng Đức.
Từ anbieter trong Tiếng Đức có nghĩa là nhà cung cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anbieter
nhà cung cấpnoun Bitte wählen Sie einen der folgenden Anbieter aus Vui lòng chọn một của những nhà cung cấp bên dưới |
Xem thêm ví dụ
Anbieter jedweder Form von Unterhaltung und Zerstreuung. Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây. |
Wenn Sie sich in einem Land befinden, in dem die Registrierung als Händler unterstützt wird, können Sie Apps über die Play Console in verschiedenen Währungen anbieten. Nếu đang ở địa điểm hỗ trợ đăng ký dành cho người bán, bạn có thể cung cấp ứng dụng bằng nhiều loại tiền thông qua Play Console. |
Die Einzelhandelsgeschäfte Ihres Mobilfunkanbieters können wahrscheinlich keinen Support für Chromebooks anbieten. Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook. |
Aber wir wissen, dass wir Nahrung auf mehreren Ebenen anbieten: Geruch, eine symbolische Ebene. Nhưng chúng tôi nhận ra chúng tôi được cung cấp chất dinh dưỡng ở nhiều mức khác nhau: mùi vị, một mức độ tượng trưng. |
Es gibt heute unzählige Experten und Spezialisten, die Ratschläge zu Themen anbieten wie Liebe und Glück, Ehe und Familie, zwischenmenschliche Beziehungen und Konfliktbewältigung oder sogar zum Sinn des Lebens. Ngày nay, có nhiều nhà chuyên môn và chuyên gia sẵn sàng cho lời khuyên về các mối quan hệ, tình yêu, đời sống gia đình, giải pháp cho cuộc xung đột, hạnh phúc và thậm chí về ý nghĩa đời sống. |
10 Min.: Im März die Zeitschriften anbieten. 10 phút: Mời nhận tạp chí trong tháng ba. |
Und Slow TV wurde zum Schlagwort. Also suchten wir nach anderen Dingen, die wir als Slow TV anbieten konnten. Và bây giờ, Slow TV đã trở thành một từ "hot", chúng tôi bắt đầu tìm kiếm những ý tưởng khác, để có thể làm Slow TV tiếp theo. |
Sie könnten den doppelten Preis nehmen,... für das, was ich anbiete, und Ihre Kunden würden es bezahlen. Ông có thể tăng gấp đôi giá hiện hành với hàng do tôi cung cấp... mà khách hàng của ông vẫn sẵn lòng trả. |
Kompatibel mit verschiedenen Mobilfunkanbietern, unter anderem mit den unten aufgeführten Anbietern. Tương thích với nhiều nhà cung cấp, bao gồm những nhà cung cấp được liệt kê bên dưới. |
Vielleicht möchte sie in ihrer Gemeinde lokale Dienstleistungen anbieten: Babysitten, Auslieferungen, Haustierdienste. Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng. |
Wenn Sie die Vereinbarung für die Verwendung dieser Funktion unterzeichnet haben und Ihnen die Genehmigung zur Nutzung erteilt wurde, müssen Sie Ihre Link-ID für Lösungen für Zielgruppen an den DVP-Anbieter weitergeben. Sau khi đã ký thỏa thuận sử dụng tính năng này và đươc phê duyệt, bạn sẽ cần cấp cho nhà cung cấp DMP mã liên kết Giải pháp đối tượng của bạn. |
Wenn Sie Besuchern eine begrenzte Anzahl kostenloser Aufrufe anbieten möchten, lesen Sie die Informationen zu flexiblen Probeinhalten, um Best Practices zum eingeschränkten kostenlosen Zugriff auf Ihre Inhalte zu erhalten oder Google zu erlauben, Paywall-Inhalte zu crawlen. Nếu bạn muốn cho phép khách truy cập được xem miễn phí một lượng nội dung mẫu có giới hạn, hãy đọc thông tin về Tỷ lệ nội dung mẫu linh hoạt nhằm tìm hiểu một số phương pháp hay nhất để cung cấp quyền truy cập miễn phí có giới hạn vào nội dung của bạn hoặc cho phép Google thu thập dữ liệu về nội dung có tường phí. |
Am ersten Samstag im Juni Bibelstudien anbieten Mời học Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên của tháng 6 |
Kann ich euch etwas zu Trinken anbieten? các con uống gì? |
Hinweis: Wenn Sie eine kostenpflichtige App oder einen In-App-Artikel nicht in einem Land anbieten, für das Sie einen Preis eingeben, haben Nutzer keinen Zugriff darauf. Lưu ý: Nếu bạn không phân phối một ứng dụng phải trả phí hoặc mục trong ứng dụng cho quốc gia mà bạn nhập giá, người dùng sẽ không có quyền truy cập vào ứng dụng đó. |
Du kannst Hoffnung anbieten. Em có thể cho họ hy vọng. |
Wie wir die Zeitschriften anbieten können Cách trình bày tạp chí |
5 Ein eigenes Zeitschriftenangebot vorbereiten: Zunächst müssen wir uns mit dem Artikel gut vertraut machen, den wir anbieten möchten. 5 Cách chuẩn bị lời trình bày: Trước tiên, anh chị phải biết rõ nội dung bài mà mình chọn để trình bày. |
15 Min. Im Oktober die Zeitschriften anbieten. 15 phút: Chuẩn bị mời nhận các tạp chí trong tháng 10. |
Wenn Sie keinen Standort festlegen, können Sie Anzeigen weltweit schalten, aber Ihre Klickrate und Ihr Qualitätsfaktor sinken für Regionen, in denen Sie keine Anzeigen anbieten. Nếu không đặt vị trí thì bạn có thể phân phát quảng cáo trên toàn thế giới và điều này sẽ làm CTR và điểm chất lượng của bạn bị ảnh hưởng trong các khu vực bạn không phục vụ. |
Da die Segmente von der DVP kontrolliert werden, sollten Sie mit dem entsprechenden Anbieter zusammenarbeiten, wenn Sie die Segmente bearbeiten möchten. Do DMP kiểm soát những phân đoạn này, nên bạn sẽ cần phải làm việc với họ để thực hiện thay đổi với các phân đoạn. |
Wir müssen dem Typen etwas anbieten, dass er nur bekommt, wenn er im Krankenhaus bleibt... Chúng ta cần cho hắn một thứ mà hắn chỉ nhận được khi còn nằm trong bệnh viện. |
Falls Ihr E-Mail-Anbieter seine Domain umstellt, ändert sich unter Umständen Ihre E-Mail-Adresse und entspricht somit nicht mehr dem AdSense-Log-in. Nếu nhà cung cấp dịch vụ email của bạn thay đổi tên miền, bạn có thể có một địa chỉ email mới khác với thông tin đăng nhập AdSense của bạn. |
Wie wir die Zeitschriften anbieten können Cách mời nhận tạp chí |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anbieter trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.